menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 16/03/2021: USD và Euro thị trường tự do cùng giảm

11:16 16/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo tăng nhẹ, nhưng giá USD và Euro trên thị trường tự do giảm so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.204 VND/USD (tăng 4 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.850 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 4 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.870 – 23.920 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua không đổi, còn giá bán giảm 30 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 16/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.960

22.990

23.170

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.970(+10)

22.990(+10)

23.150(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.000(+20)

23.000(+20)

23.150(+10)

SeABank (SeABank)

22.990

22.990

23.170

Techcombank (Techcombank)

22.975(-1)

22.995(-1)

23.175(-1)

VPBank (VPBank)

22.970

22.990

23.170

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.970

22.980

23.180

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.960(+10)

22.980(+10)

23.170(+10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.980(-2)

23.000(-22)

23.162(-2)

Vietinbank (Vietinbank)

22.928(-2)

22.978(-2)

23.178(-2)

BIDV (BIDV)

22.980(+10)

22.980(+10)

23.180(+10)

Agribank (Agribank)

22.970(+10)

22.990(+15)

23.160(+20)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.995(+15)

22.995(+15)

23.175(+15)

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.270 – 28.370 VND/EUR, giảm 80 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm  qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1931 USD/EUR, tăng 0,02% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 16/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.684,43(-55,96)

26.953,97(-56,52)

28.078,46(-58,88)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.214(-55)

27.324(-54)

27.704(-55)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.260(+20)

27.370(+20)

27.740(+20)

SeABank (SeABank)

27.199(-58)

27.279(-58)

28.039(-58)

Techcombank (Techcombank)

27.026(-8)

27.238(-8)

28.240(-6)

VPBank (VPBank)

27.114(+11)

27.301(+11)

27.977(+9)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.989(+4)

27.125(+4)

28.223(+6)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.214(-43)

27.323(-43)

27.753(-43)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.323(+2)

27.423(+2)

27.7355)

Vietinbank (Vietinbank)

27.126

27.151

28.231

BIDV (BIDV)

27.067(-4)

27.140(-4)

28.172(-7)

Agribank (Agribank)

27.131(-51)

27.200(-51)

27.817(-51)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.979(-43)

27.106(-43)

27.954(-44)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 16/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.982,71 (+5)

22.997,71 (+3,93)

23.175 (+5)

Đô la Úc

AUD

17.489,75 (+0,91)

17.612,60 (+0,84)

18.096,65 (+0,05)

Đô la Canada

CAD

18.108,67 (+6,48)

18.241,89 (+6,47)

18.689,38 (+8,39)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.271,04 (+54,69)

24.607,73 (+55,30)

25.051,46 (+55,42)

Euro

EUR

27.113,32 (-20,07)

27.233,85 (-20,04)

27.955,96 (-20,21)

Bảng Anh

GBP

31.384,46 (-69,50)

31.600,89 (-71,46)

32.303,10 (-69,80)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.780,28 (+0,59)

5.294,66 (+2,396,69)

3.042,76 (+0,43)

Yên Nhật

JPY

207,53 (-0,14)

209,11 (-0,09)

215,41 (+0,08)

Ðô la New Zealand

NZD

16.333,25 (+17,25)

14.705,24 (+16,10)

16.709,71 (+12,43)

Đô la Singapore

SGD

16.843,53 (+4,68)

16.952,89 (+4,04)

17.371,92 (+4,83)

Bạc Thái

THB

703,85 (+1,05)

730,01 (-0,05)

779,70 (-0,04)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.993,58 (+0,96)

3.356,76 (+1,71)

3.533,43 (+1,57)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.646,01 (-3,26)

3.815,91 (-3,32)

Rupee Ấn Độ

INR

0

313,21 (+0,45)

325,94 (+0,96)

Won Hàn Quốc

KRW

18,48 (+0,03)

19,62 (+0,09)

22,18 (+0,03

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.314,06 (+176,65)

79.308,79 (+183,59)

Ringit Malaysia

MYR

5.257,50 (+9,30)

5.493,18 (+4,03)

5.744,40 (+5,59)

Krone Na Uy

NOK

0

2.636,05 (-5,26)

2.788,81 (-6,59)

Rúp Nga

RUB

0

297,89 (+2,31)

375,36 (+2,95)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08

6.378,96

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.568,71 (-2,77)

2.789,47 (-3,60)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,62

Đô la Đài Loan

TWD

740,30 (+0,43)

805

870,23 (+0,24)

 

XAU

5.532,000 (+10.000)

5.520,000 (+10.000)

5.588,000 (+10.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,66 (-0,01)

5,73 (-0,01)

Peso Philippin

PHP

0

474

498

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.066

1.108

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.357

1.411 (+1)

 

Nguồn:VITIC