Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.155 đồng (giảm 5 đồng so với ngày hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.275 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.805 đồng.
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 10h giá mua - bán USD được công bố như sau: Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.080 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.
Tại Ngân hàng Đông Á, giá USD cũng đang được niêm yết ở mức 23.130 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi ở cả 2 chiều. Vietinbank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 23.098 - 23.228 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 1 đồng ở cả 2 chiều.
Tại Techcombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.097 - 23.237 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng đồng ở cả 2 chiều. Ngân hàng Sacombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.075 - 23.227 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 2 đồng ở cả 2 chiều. Ngân hàng ACB niêm yết giá đồng USD ở mức 23.100 - 23.220 VNĐ/USD (mua vào - bán ra) không đổi. Tại Agribank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.110 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi.
09h30, giá USD tự do niêm yết ở mức 23.190 - 23.210 đồng (mua – bán), không đổi ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay lúc 14h có 9 ngoại tệ tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 12 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/12/2019
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.698,54 (+3,13)
|
15,806,27 (-3,62)
|
16.111,36 (-35,43)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.343,92 (+28,37)
|
17460,42 (+19,12)
|
17.754,62 (-21,83)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.133,67 (+4,87)
|
23.389,03 (+10,02)
|
23.644,92 (-19,66)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.379,88 (-9,40)
|
3.548,72 (-9,57)
|
Euro
|
EUR
|
25.508,43 (-46,83)
|
25.627,41 (-56,22)
|
26.174,71 (-104,53)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.603,12 (+73,38)
|
30.802,31 (+70,32)
|
31.193,25 (+80,98)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.798,76 (+4,46)
|
2.921,24 (+8,94)
|
3.013,97 (+3,32)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
326,56 (-1,02)
|
339,37 (-1,06)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,77 (+0,43)
|
209,86 (+0,21)
|
213,68 (-0,14)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18 (-0,02)
|
18,68 (+0,06)
|
21,23 (+0,06)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.299,55 (+192,30)
|
79.293,42 (+199,82)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
0
|
5.521,13 (-2,27)
|
5.757,14 (-1,26)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.517,36 (+1,63)
|
2.621,10 2)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
367,72 (-0,81)
|
409,75 (-0,90)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2,410,58 (-5,68)
|
2.530,71 (-6,10)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.899,60 (+18,22)
|
16.992,61 (+12,19)
|
17.245,22 (-28,66)
|
Bạc Thái
|
THB
|
729,09 (+0,53)
|
750,26 (+2,40)
|
806,81 (+0,44)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.098,75 (+1,04)
|
23.117,50 (+1,21)
|
23.225,25 (+0,11)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.082 (-36)
|
15.159,20 (+36,20)
|
15.451,67 (+31,67)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
0
|
3.258,33 (-8,67)
|
3.378,33 (-10,67)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,21
|
2,44
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5
|
5
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
0
|
735
|
830
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
449
|
478
|
Nguồn: VITIC