menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/02/2021: USD giảm, Euro tăng

11:37 19/02/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm tăng nhưng USD trên thị trường tự do giảm so với hôm qua, nhưng giá Euro lại tăng.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.134 VND/USD (tăng 2 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.778 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 2 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.720 – 23.800 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua không đổi nhưng giảm 50 đồng giá bán.

Tỷ giá USD ngày 19/02/2021

                                                                                            ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.885(+5)

22.915(+5)

23.095(+5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.910

22.930

23.090(-10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.930

22.930

23.090

SeABank (SeABank)

22.915(+5)

22.915(+5)

23.095(+5)

Techcombank (Techcombank)

22.900(+2)

22.920(+2)

23.100(+2)

VPBank (VPBank)

22.895(+5)

22.915(+5)

23.095(+5)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.895

22.905

23.105

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.900(+10)

22.920(+10)

23.100(+10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.908

22.920(-28)

23.090

Vietinbank (Vietinbank)

22.869(+9)

22.916(+9)

23.116(+9)

BIDV (BIDV)

22.905(+5)

22.905(+5)

23.105(+5)

Agribank (Agribank)

22.880

22.910

23.090

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.925(-5)

22.925(-5)

23.105(-5)

Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.320 – 28.420 VND/EUR, tăng 270 đồng giá mua và tăng 170 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2044 USD/EUR, tăng 0,05% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 19/02/2021

                                                                                            ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.970,26(+106,24)

27.242,68(+107,31)

28.379,29(+111,78)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.512(+91)

27.622(+91)

28.007(+81)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.530(+80)

27.640(+80)

28.010(+70)

SeABank (SeABank)

27.494(+110)

27.574(+110)

28.334(+110)

Techcombank (Techcombank)

27.322(+116)

27.537(+117)

28.537(+117)

VPBank (VPBank)

27.396(+103)

27.585(+104)

28.268(+104)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.326(+62)

27.463(+62)

28.623(+169)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.547(+121)

27.658(+122)

28.081(+124)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.624(+58)

27.724(+58)

28.035(+57)

Vietinbank (Vietinbank)

27.420(+59)

27.445(+59)

28.525(+59)

BIDV (BIDV)

27.331(+89)

27.405(+90)

28.455(+100)

Agribank (Agribank)

27.456(+114)

27.526(+114)

28.145(+115)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.167(-14)

27.295(-14)

28.149(-14)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h30 có 12 ngoại tệ tăng giá, 4 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 21 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 19/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.482,10 (+12,09)

17.604,88 (+12,18)

18.094,85 (+10,88)

Đô la Canada

CAD

17.781,30 (+14,10)

17.912,28 (+14,33)

18.349,65 (+11,95)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.974,76 (+41,03)

25.392,70 (+46,61)

25.778,14 (+42,90)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.991,32 (-8,43)

3.356,25 (-8,43)

3.532,90 (-8,22)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.674,39 (+10,20)

3.845,99 (+10,51)

Euro

EUR

27.382,52 (+78,23)

27.504,05 (+78,59)

28.233,45 (+85,98)

Bảng Anh

GBP

31.439,71 (+162,16)

31.659,04 (+166,38)

32.340,63 (+163,64)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.776,63 (+0,20)

2.893,91 (+0,41)

3.037,72 (+0,33)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312,11 (+0,49)

324,81 (+1,01)

Yên Nhật

JPY

213,38 (+0,09)

214,97 (+0,17)

221,09 (+0,25)

Won Hàn Quốc

KRW

18,89 (-0,01)

19,88 (+0,09)

22,42 (-0,11)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.889,89 (+16,50)

78.868,19 (+17,13)

Ringit Malaysia

MYR

5.334,29 (+2,49)

5.541,06 (-0,09)

5.801,95 (+0,56)

Krone Na Uy

NOK

0

2.626,87 (+3,55)

2.778,12 (+4,31)

Rúp Nga

RUB

0

292,62 (-0,83)

368,43 (-0,75)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.118,13 (+1,33)

6.358,24 (+1,39)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.602,22 (+2,46)

2.832,23 (+3,12)

Đô la Singapore

SGD

17.014,90 (+12,17)

17.125,45 (+12,24)

17.548,55 (+10,63)

Bạc Thái

THB

716,79 (-0,06)

743,85 (-0,06)

793,37 (+0,26)

Đô la Mỹ

USD

22.916,21 (+2,57)

22.931,14 (+0,57)

23.109,71 (+1,86)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.301 (+14,50)

14.689,34 (+19,90)

16.689,29 (+21)

Đô la Đài Loan

TWD

746,08 (+1,10)

802

871,71 (+0,31)

 

XAU

5.567.000 (-55.000)

5.555.000 (-55.000)

5.623.000 (-55.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,63 (+0,02)

5,70 (+0,03)

Peso Philippin

PHP

0

472,50

496,50

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.062

1.105 (+1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.352 (+1)

1.406

Nguồn:VITIC