Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.134 VND/USD (tăng 2 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.778 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 2 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.720 – 23.800 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua không đổi nhưng giảm 50 đồng giá bán.
Tỷ giá USD ngày 19/02/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.885(+5)
|
22.915(+5)
|
23.095(+5)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.910
|
22.930
|
23.090(-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.930
|
22.930
|
23.090
|
SeABank (SeABank)
|
22.915(+5)
|
22.915(+5)
|
23.095(+5)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.900(+2)
|
22.920(+2)
|
23.100(+2)
|
VPBank (VPBank)
|
22.895(+5)
|
22.915(+5)
|
23.095(+5)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.895
|
22.905
|
23.105
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.900(+10)
|
22.920(+10)
|
23.100(+10)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.908
|
22.920(-28)
|
23.090
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.869(+9)
|
22.916(+9)
|
23.116(+9)
|
BIDV (BIDV)
|
22.905(+5)
|
22.905(+5)
|
23.105(+5)
|
Agribank (Agribank)
|
22.880
|
22.910
|
23.090
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.925(-5)
|
22.925(-5)
|
23.105(-5)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.320 – 28.420 VND/EUR, tăng 270 đồng giá mua và tăng 170 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2044 USD/EUR, tăng 0,05% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 19/02/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.970,26(+106,24)
|
27.242,68(+107,31)
|
28.379,29(+111,78)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.512(+91)
|
27.622(+91)
|
28.007(+81)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.530(+80)
|
27.640(+80)
|
28.010(+70)
|
SeABank (SeABank)
|
27.494(+110)
|
27.574(+110)
|
28.334(+110)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.322(+116)
|
27.537(+117)
|
28.537(+117)
|
VPBank (VPBank)
|
27.396(+103)
|
27.585(+104)
|
28.268(+104)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.326(+62)
|
27.463(+62)
|
28.623(+169)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.547(+121)
|
27.658(+122)
|
28.081(+124)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.624(+58)
|
27.724(+58)
|
28.035(+57)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.420(+59)
|
27.445(+59)
|
28.525(+59)
|
BIDV (BIDV)
|
27.331(+89)
|
27.405(+90)
|
28.455(+100)
|
Agribank (Agribank)
|
27.456(+114)
|
27.526(+114)
|
28.145(+115)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.167(-14)
|
27.295(-14)
|
28.149(-14)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h30 có 12 ngoại tệ tăng giá, 4 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 21 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 19/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.482,10 (+12,09)
|
17.604,88 (+12,18)
|
18.094,85 (+10,88)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.781,30 (+14,10)
|
17.912,28 (+14,33)
|
18.349,65 (+11,95)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.974,76 (+41,03)
|
25.392,70 (+46,61)
|
25.778,14 (+42,90)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.991,32 (-8,43)
|
3.356,25 (-8,43)
|
3.532,90 (-8,22)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.674,39 (+10,20)
|
3.845,99 (+10,51)
|
Euro
|
EUR
|
27.382,52 (+78,23)
|
27.504,05 (+78,59)
|
28.233,45 (+85,98)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.439,71 (+162,16)
|
31.659,04 (+166,38)
|
32.340,63 (+163,64)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.776,63 (+0,20)
|
2.893,91 (+0,41)
|
3.037,72 (+0,33)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
312,11 (+0,49)
|
324,81 (+1,01)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
213,38 (+0,09)
|
214,97 (+0,17)
|
221,09 (+0,25)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,89 (-0,01)
|
19,88 (+0,09)
|
22,42 (-0,11)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.889,89 (+16,50)
|
78.868,19 (+17,13)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.334,29 (+2,49)
|
5.541,06 (-0,09)
|
5.801,95 (+0,56)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.626,87 (+3,55)
|
2.778,12 (+4,31)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
292,62 (-0,83)
|
368,43 (-0,75)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.118,13 (+1,33)
|
6.358,24 (+1,39)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.602,22 (+2,46)
|
2.832,23 (+3,12)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
17.014,90 (+12,17)
|
17.125,45 (+12,24)
|
17.548,55 (+10,63)
|
Bạc Thái
|
THB
|
716,79 (-0,06)
|
743,85 (-0,06)
|
793,37 (+0,26)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.916,21 (+2,57)
|
22.931,14 (+0,57)
|
23.109,71 (+1,86)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20
|
2,61
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.301 (+14,50)
|
14.689,34 (+19,90)
|
16.689,29 (+21)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
746,08 (+1,10)
|
802
|
871,71 (+0,31)
|
|
XAU
|
5.567.000 (-55.000)
|
5.555.000 (-55.000)
|
5.623.000 (-55.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,63 (+0,02)
|
5,70 (+0,03)
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
472,50
|
496,50
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.062
|
1.105 (+1)
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.352 (+1)
|
1.406
|
Nguồn:VITIC