menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/3/2020: USD liên tiếp tăng mạnh

12:56 19/03/2020

Vinanet - Hôm nay, tỷ giá USD so với VND tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá trung tâm và thị trường tự do đồng loạt tăng so với hôm qua.
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.242 đồng (tăng 10 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.889 đồng (tăng 10 đồng so với hôm qua).
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 22.545 - 23.939 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại trong nước hôm nay giá mua - bán USD được công bố như sau: Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết 23.240 - 23.410 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 40 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua. Ngân hàng ACB niêm yết 23.220 - 23.350 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 50 đồng ở cả 2 chiều mua bán.
Đông Á niêm yết 23.310 - 23.410 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 60 đồng chiều mua và tăng 70 đồng giá bán.
Ngân hàng Quốc tế - VIB niêm yết 23.270 - 23.430 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 60 đồng chiều mua và tăng 70 đồng giá bán.
Techcombank niêm yết 23.302 - 23.462 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 90 đồng cả 2 chiều mua bán.
Sacombank niêm yết 23.273 - 23.440 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 73 đồng giá mua và tăng 70 đồng giá bán.
Tại Vietinbank, niêm yết 23.285 - 23.435 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 67 đồng ở cả 2 chiều. BIDV niêm yết 23.295 - 23.435 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 75 đồng ở cả 2 chiều. Agribank niêm yết 23.170 - 23.310 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi cả 2 chiều mua bán.
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.460 đồng/USD và bán ra 23.560 đồng/USD, tăng 10 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 12h có 2 ngoại tệ tăng giá, 13 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 19/3/2020

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

12,910.55 (-746.09)

13,005.37 (-750.27)

13,322.99 (-758.70)

Đô la Canada

CAD

15,769.70 (-322.11)

15,877.48 (-324.81)

16,173.71 (-330.18)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23,611.41 (-111.41)

23,917.20 (-135.77

24,219.96 (-120.58)

Nhân Dân Tệ

CNY

3,237.12 (-14.56)

3,258.16 (-11.54)

3,369.25 (-11.35)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3,348.57 (-27.68)

3,502.18 (-27.33

Euro

EUR

25,157.82 (-134.27)

25,282.92 (-133.87)

25,851.76 (-138.99)

Bảng Anh

GBP

26,635.80 (-1,041.01)

26,825.91 (-1,056.61)

27,220.68 (-1,055.20)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,847.43 (+5.61)

2,959.22 (+7.35)

3,056.12 (+7.57)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312.74 (+0.16)

325.15 (+0.31)

Yên Nhật

JPY

210.51 (-2.50)

212.02 (-2.62)

216.69 (-2.64)

Won Hàn Quốc

KRW

16.16 (-0.35)

17.76 (-0.36)

19.62 (-0.68)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75,228.70 (+225.43

78,213.43 (+267.51

Ringit Malaysia

MYR

4,975.99 (-30.54)

5,224.31 (-81.63)

5,455.49 (-73.02)

Krone Na Uy

NOK

0

1,973.68 (-243.65)

2,076.32 (-249.26)

Rúp Nga

RUB

0

271.41 (-13.95)

324.31 (-15.62)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6,211.93 (+15.64)

6,458.39 (+19)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,214.41 (-111.70

2,324.58 (-113.41

Đô la Singapore

SGD

15,910.20 (-125.64)

16,003.30 (-126.39)

16,272.80 (-128.59)

Bạc Thái

THB

669.29 (-1.15)

698.23 (-2.15)

746.58 (-1.30)

Đô la Mỹ

USD

23,264 (+61

23,280.50 (+61)

23,412.70 (+63.70)

Kip Lào

LAK

0

2.28

2.58

Ðô la New Zealand

NZD

12,793 (-711)

13,024.67 (-605.5)

13,340.25 (-572.50)

Đô la Đài Loan

TWD

696.14 (-0.46)

774.27 (-1.48)

816.14 (-2.77)

 

Ind

0

1.52 (-0.02)

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5

5

Peso Philippin

PHP

0

448 (-5)

477 (-5)

 

ZAR

0

1,584 (+4)

1,990 (+4)

 

Nguồn:VITIC