menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/4/2021: USD thị trường tự do không đổi

10:48 19/04/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo giảm, nhưng giá USD trên thị trường tự do không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.190 VND/USD (giảm 6 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.836 VND/USD (giảm 6 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.630 đồng/USD và bán ra 23.680 đồng/USD, giá mua và giá bán không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 19/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.955(+5)

22.985(+5)

23.165(+5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.970(+7)

22.990(+7)

23.150(-13)

SeABank (SeABank)

22.985(+15)

22.985(+15)

23.265(+95)

Techcombank (Techcombank)

22.968(-17)

22.988(+3)

23.168(+3)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 9 ngoại tệ tăng giá, 6 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 11ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 19/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17,404,34 (-68,19)

17,530,91 (-93,23)

18,040,43 (-161,10)

Đô la Canada

CAD

18,030,99 (+15,14)

18,167,80 (-4,08)

18,635,37 (-109,11)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24,605,72 (+19,70)

24,776,92 (+40,41)

25,413,29 (-4,76)

Nhân Dân Tệ

CNY

2,987,68 (-478,03)

3,346,20 (-143,98)

3,521,53 (-81,72)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3,651,82 (-5,36)

3,822,40 (+40,57)

Euro

EUR

27,156,78 (+89,03)

27,275,20 (+5,55)

28,038,97 (-189,35)

Bảng Anh

GBP

31,200,12 (+86,77)

31,426,11 (+92,34)

32,141,39 (-169,88)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,830,37 (-69,78)

2,901,36 (-5,22)

3,051,45 (+26,34)

Rupee Ấn Độ

INR

0

308,93 (+0,93)

320,99 (+0,90)

Yên Nhật

JPY

208,64 (+2,16)

209,97 (+2,12)

216,17 (+0,23)

Won Hàn Quốc

KRW

18,75 (+0,32)

19,80 (+0,02)

22,34 (-0,38)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76,373,46 (-59,53)

79,370,54 (-61,87)

Ringit Malaysia

MYR

5,234,86 (-4,44)

5,476,82 (-52,50)

5,725,22 (+38,55)

Krone Na Uy

NOK

0

2,649,01 (-56,76)

2,805,33 (+8,70)

Rúp Nga

RUB

0

286,15 (-2,76)

358,75 (+14,04)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6,136,75 (+1,33)

6,377,57 (+1,38)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,578,79 (-114,04)

2,802,28 (+29,22)

Đô la Singapore

SGD

16,969,27 (+56,16)

17,061,07 (+61,50)

17,512,02 (-31,15)

Bạc Thái

THB

697,43 (+5,18)

719,18 (+0,11)

768,05 (+5,99)

Đô la Mỹ

USD

22,978,69 (+13,09)

22,990,23 (+12,63)

23,178,85 (+13,25)

Kip Lào

LAK

0

2,18 (+0,02)

2,59 (-0,03)

Ðô la New Zealand

NZD

16,190,75 (-91,25)

14,388,49 (-1,953,85)

16,574,57 (-143,76)

Đô la Đài Loan

TWD

739,48 (-0,58)

823,49 (+823,49)

869,27 (+31,67)


Nguồn:VITIC