Tỷ giá USD trong nước
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.200 VND/USD (giảm 17 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.846 VND/USD (giảm 18 đồng so với hôm qua).
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.650 đồng/USD và bán ra 23.670 đồng/USD, giá mua tăng 50 đồng và giá bán tăng 30 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 15/4/2021
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.950
|
22.980
|
23.160
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.970(-10)
|
22.990(-10)
|
23.150(-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.990
|
22.990
|
23.150
|
SeABank (SeABank)
|
22.980
|
22.980
|
23.260
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.966
|
22.986
|
23.166
|
VPBank (VPBank)
|
22.960
|
22.980
|
23.160
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.960(-2)
|
22.970(-2)
|
23.170(-2)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.960(+10)
|
22.980(+10)
|
23.160
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.972
|
22.990(-22)
|
23.154
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.923
|
22.973
|
23.173
|
BIDV (BIDV)
|
22.975(-5)
|
22.975(-5)
|
23.175(-5)
|
Agribank (Agribank)
|
22.960
|
22.980
|
23.160
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.990(+10)
|
22.990(+10)
|
23.170(+10)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 13 ngoại tệ tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 16 ngoại tệ tăng giá và 8 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 15/4/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.453,12 (+142,78)
|
17.575,75 (+143,43)
|
18.071,54 (+149,03)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
18.052 (+40,21)
|
18.185,62 (+41,17)
|
18.638,58 (+40,69)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.375,96 (-66,30)
|
24.729,68 (-74,15)
|
25.170,02 (-62,98)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.984,94 (+2,93)
|
3.341,98 (+0,70)
|
3.517 (+0,59)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.658,08 (+4,83)
|
3.828,71 (+4,89)
|
Euro
|
EUR
|
27.222,38 (+46,09)
|
27.339,16 (+46,42)
|
28.076,24 (+44,11)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.157,12 (+14,64)
|
31.370,55 (+17,85)
|
32.066,21 (+90,59)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.779,52 (+1,53)
|
2.908,54 (+1,37)
|
3.041,20 (+1,30)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
307,88 (+0,24)
|
319,90 (+0,25)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
208,19 (+0,05)
|
209,68 (+0,07)
|
215,63 (+0,07)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,77 (+0,05)
|
19,82 (+0,13)
|
22,36 (-0,06)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.407,61 (+17,59)
|
79.406,04 (+18,31)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.240,44 (+0,13)
|
5.481,99 (+5,55)
|
5.730,06 (+3,64)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.649,27 (+11,13)
|
2.805,67 (+14,16)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
285,79 (-1,01)
|
358,68 (-0,94)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.135,42 (-2,66)
|
6.376,19 (-2,77)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.578,08 (+4,38)
|
2.801,37 (+5,35)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.955,92 (+24,82)
|
17.051,58 (+24,21)
|
17.487,19 (+24,52)
|
Bạc Thái
|
THB
|
690,87 (+1,95)
|
716,98 (+2,08)
|
762,51 (+1,82)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.976,14 (+0,21)
|
22.991 (-1,36)
|
23.176,29 (-0,50)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,18
|
2,59
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.218,25 (+113)
|
14.612,24 (+102,90)
|
16.605,86 (+107,71)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
734,26 (-0,14)
|
821,63 (+0,56)
|
866,44 (-0,15)
|
|
Ind
|
0
|
1,62 (-0,01)
|
0
|
|
XAU
|
5.487.000 (-5.000)
|
5.475.000 (-5.000)
|
5.543.000 (-5.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,67
|
5,74
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473,50
|
498
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.065
|
1.108
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.356
|
1.410
|
Nguồn:VITIC