menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/4/2021: USD đồng loạt giảm

11:46 13/04/2021

 
Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo và giá USD trên thị trường tự do đồng loạt giảm  so với hôm qua.

Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.214 VND/USD (giảm 4  đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.865 VND/USD (giảm 5 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.620 đồng/USD và bán ra 23.720 đồng/USD, giá mua giảm 130 đồng và giá bán giảm 60 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USDngày 13/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.950

22.980

23.160

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.960

22.980

23.150

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.990

22.990

23.150

SeABank (SeABank)

22.975

22.975

23.255

Techcombank (Techcombank)

22.963(+2)

22.983(+2)

23.163(+2)

VPBank (VPBank)

22.960(+5)

22.980(+5)

23.160(+5)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.980(+22)

22.990(+22)

23.170(+2)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.950(+10)

22.970(+10)

23.160

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.972(+1)

22.990(-21)

23.154(+1)

Vietinbank (Vietinbank)

22.922(+4)

22.972(+4)

23.172(+4)

BIDV (BIDV)

22.970

22.970

23.170

Agribank (Agribank)

22.970

22.980(-10)

23.150(-30)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.980

22.980

23.160

 Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 11 ngoại tệ tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 14 ngoại tệ tăng giá và 11 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 13/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.190,02 (-6,18)

17.311,23 (-6,11)

17.799,53 (-6,12)

Đô la Canada

CAD

17.970,46 (-28,40)

18.102,87 (-29,27)

18.554,06 (-29,45)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.348,46 (+34,31)

24.699,02 (+40,70)

25.139,06 (+41,02)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.980,95 (+2,08)

3.334,68 (+1,32)

3.510,24 (+1,76)

Euro

EUR

27.045,90 (+21,05)

27.161,97 (+22,01)

27.898,78 (+23,15)

Bảng Anh

GBP

31.051,28 (+40,36)

31.264,12 (+42,16)

31.959,18 (+41,91)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.776,40 (+1,17)

2.905,69 (+1,45)

3.038,55 (+1,49)

Yên Nhật

JPY

206,98 (+0,08)

208,44

214,35 (-0,01)

Won Hàn Quốc

KRW

18,64 (-0,01)

19,73 (+0,07)

22,27 (-0,11)

Krone Na Uy

NOK

0

2.629,58 (+3,17)

2.781,19 (+4,27)

Ðô la New Zealand

NZD

15.911,50 (-45,25)

14.366,04 (-33,30)

16.335,29 (-41,57)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.556,73 (-4,30)

2.774,05 (-5,46)

Đô la Singapore

SGD

16.887,79 (+13,29)

16.983,26 (+13,59)

17.416,71 (+12,50)

Bạc Thái

THB

687,51 (+0,30)

713,28 (+0,26)

759,08 (+0,32)

Đô la Mỹ

USD

22.975,14 (+3,14)

22.989,29 (+0,86)

23.173,86 (-1,14)

 

XAU

5.472,000

5.460,000

5.528,000

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.638,56 (+2,83)

3.808,60 (+2,67)

Rupee Ấn Độ

INR

0

307,97 (-0,18)

319,99 (-0,19)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.356,91 (+50,64)

79.353,35 (+52,63)

Ringit Malaysia

MYR

5.230,43 (+3,79)

5.472,53 (+3)

5.720,49 (+3,31)

Rúp Nga

RUB

0

281,02 (+0,79)

351,63 (+1,22)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.136,90

6.377,72

Kip Lào

LAK

0

2,18 (+0,01)

2,59

Đô la Đài Loan

TWD

734,03 (+0,31)

821,48 (+0,25)

866,34 (-0,16)

 

Ind

0

1,62 (-0,01)

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5,67 (-0,01)

5,74 (-0,01)

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.108 (+1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356 (+1)

1.410 (+1)

 


Nguồn:VITIC