Theo khảo sát lúc 11h tại 14 ngân hàng lớn, có 10 ngân hàng tăng giá cả 2 chiều mua bán, 2 ngân hàng giảm giá cả 2 chiều mua bán, còn lại 2 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua. 
Trong đó Ngân hàng MB tăng mạnh nhất 59 VND/EUR giá mua và tăng 62 VND/EUR giá bán lên mức 27.008 – 28.158 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.632,6 – 27.260 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.655  – 28.159 VND/EUR. Trong đó, SCB là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.260 VND/EUR, ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.655 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 27.950 – 28.050 VND/EUR, giảm 100  đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1898 USD/EUR, giảm 0,11% so với hôm qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 13/4/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26.632,60(+44,75) 
             | 
            
             26.901,61(+45,20) 
             | 
            
             28.023,92(+47,08) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.155(+11) 
             | 
            
             27.264(+11) 
             | 
            
             27.655(+11) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             27.170(+50) 
             | 
            
             27.280(+60) 
             | 
            
             27.660(+60) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.101 
             | 
            
             27.121 
             | 
            
             27.941 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             26.946(+30) 
             | 
            
             27.157(+30) 
             | 
            
             28.159(+32 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             26.939(+25) 
             | 
            
             27.126(+26) 
             | 
            
             28.009(+32) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quân Đội (MB) 
             | 
            
             27.008(+59) 
             | 
            
             27.144(+60) 
             | 
            
             28.158(+62) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             27.135(+52) 
             | 
            
             27.244(+52) 
             | 
            
             27.684(+53) 
             | 
        
        
            | 
             SaiGon (SCB) 
             | 
            
             27.260 
             | 
            
             27.340 
             | 
            
             27.720 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             27.251(-10) 
             | 
            
             27.351(-10) 
             | 
            
             27.656(-12) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             27.054(-12) 
             | 
            
             27.079(-12) 
             | 
            
             28.159(-12) 
             | 
        
        
            | 
             BIDV (BIDV) 
             | 
            
             26.996(+27) 
             | 
            
             27.069(+27) 
             | 
            
             28.106(+33) 
             | 
        
        
            | 
             Agribank (Agribank) 
             | 
            
             27.085(+14) 
             | 
            
             27.154(+14) 
             | 
            
             27.770(+14) 
             | 
        
        
            | 
             HSBC Việt Nam (HSBC) 
             | 
            
             26.910(+4) 
             | 
            
             27.037(+5) 
             | 
            
             27.882(+4) 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:VITIC