menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/4/2021: USD thị trường tự do giảm

16:11 14/04/2021

 
Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo tăng, nhưng giá USD trên thị trường tự do giảm  so với hôm qua.

Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.217 VND/USD (tăng 3  đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.864 VND/USD (tăng 4 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.600 đồng/USD và bán ra 23.670 đồng/USD, giá mua giảm 20 đồng và giá bán giảm 50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USDngày 14/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.950

22.980

23.160

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+20)

23.000(+20)

23.160(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.990

22.990

23.150

SeABank (SeABank)

22.980

22.980

23.260

Techcombank (Techcombank)

22.970(+4)

22.990(+4)

23.170(+4)

VPBank (VPBank)

22.960

22.980

23.160

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.965(+9)

22.975(+9)

23.175(+9

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.950

22.970

23.160

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.977(+4)

22.990(-23)

23.159(+4)

Vietinbank (Vietinbank)

22.928(+3)

22.978(+3)

23.178(+3)

BIDV (BIDV)

22.980(+10)

22.980(+10)

23.180(+10)

Agribank (Agribank)

22.960(-10)

22.980

23.160(+10)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.980

22.980

23.160

 Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 16 ngoại tệ tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 22 ngoại tệ tăng giá và 3 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 14/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.294,84 (+100,24)

17.416,68 (+100,94)

17.906,79 (+103,34)

Đô la Canada

CAD

18.016 (+53,54)

18.148,73 (+53,86)

18.601,32 (+55,19)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.450,26 (+103,61)

24.809,91 (+113,81)

25.241,16 (+104,10)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.982,02 (+1,07)

3.339,42 (+5,02)

3.514,42 (+4,17)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.653,85 (+16,09)

3.824,62 (+16,62)

Euro

EUR

27.178,93 (+222,68)

27.295,31 (+232,69)

28.033,77 (+137,06)

Bảng Anh

GBP

31.137,71 (+70,82)

31.347,49 (+68,08)

31.969,85 (-5,17)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.777,74 (+0,84)

2.906,91 (+0,94)

3.039,71 (+ 0,89)

Rupee Ấn Độ

INR

0

307,64 (-0,33)

319,65 (-0,34)

Yên Nhật

JPY

208,22 (+1,10)

209,72 (+1,14)

215,67 (+1,17)

Won Hàn Quốc

KRW

18,72 (+0,09)

19,68 (+0,03)

22,42 (+0,05)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.390,02 (+33,11)

79.387,73 (+34,38)

Ringit Malaysia

MYR

5.240,31 (+10,51)

5.477,77 (+5,91)

5.726,91 (+7,09)

Krone Na Uy

NOK

0

2.637,97 (+10,39)

2.791,51 (+12,73)

Rúp Nga

RUB

0

286,43 (+5,42)

358,93 (+7,69)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08 (+1,18)

6.378,96 (+1,24)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.573,30 (+16,17)

2.795,52 (+20,97)

Đô la Singapore

SGD

16.931,74 (+46,95)

17.027,30 (+47,11)

17.462,60 (+49,11)

Bạc Thái

THB

688,82 (+1,52)

714,73 (+1,89)

760,40 (+1,73)

Đô la Mỹ

USD

22.977,14 (+2,86)

22.991,64 (+1,64)

23.178 (+3,57)

Kip Lào

LAK

0

2,18

2,59

Ðô la New Zealand

NZD

16.071,25 (+138)

14.490,44 (+109,30)

16.474,29 (+121,86)

Đô la Đài Loan

TWD

734,40 (+0,48)

821,08 (-0,40)

866,60 (+0,32)

 

Ind

0

1,63 (+0,01)

0

 

XAU

5.492.000 (+20.000)

5.480.000 (+20.000)

5.548.000 (+20.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,67

5,74

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1,065

1,108

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356

1.410

 

Nguồn:VITIC