Theo khảo sát lúc 11h30 tại 13 ngân hàng lớn, thì tất cả các ngân hàng đều tăng cả 2 chiều mua bán so với ngày hôm qua. 
Trong đó Ngân hàng HSBC tăng mạnh nhất 85 VND/EUR giá mua và tăng 88 VND/EUR giá bán lên mức 27.115 – 28.095 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26,818.29 – 27.443 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.840  – 28.359 VND/EUR. Trong đó, SCB là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.443 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 27,840 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.18 0 – 28.280 VND/EUR, tăng 150  đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1975 USD/EUR, giảm 0,4% so với hôm qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 15/4/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26.818,29(+62,23) 
             | 
            
             27.089,18(+62,86) 
             | 
            
             28.219,32(+65,50) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.337(+68) 
             | 
            
             27.447(+69) 
             | 
            
             27.853(+70) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             27.350(+30) 
             | 
            
             27.460(+30) 
             | 
            
             27.840(+30) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.327(+58) 
             | 
            
             27.347(+58) 
             | 
            
             28.167(+58) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             27.146(+51) 
             | 
            
             27.359(+51) 
             | 
            
             28.359(+49) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             27.130(+60) 
             | 
            
             27.317(+60) 
             | 
            
             28.201(+60) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quân Đội (MB) 
             | 
            
             27.181(+9) 
             | 
            
             27.318(+9) 
             | 
            
             28.336(+9) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             27.328(+46) 
             | 
            
             27.438(+46) 
             | 
            
             27.882(+47) 
             | 
        
        
            | 
             SaiGon (SCB) 
             | 
            
             27.260 
             | 
            
             27.340 
             | 
            
             27.720 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             27.443(+65) 
             | 
            
             27.543(+65) 
             | 
            
             27.847(+62) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             27.236(+37) 
             | 
            
             27.261(+37) 
             | 
            
             28.341(+37) 
             | 
        
        
            | 
             BIDV (BIDV) 
             | 
            
             27.165(+7) 
             | 
            
             27.239(+8) 
             | 
            
             28.282(+13) 
             | 
        
        
            | 
             Agribank (Agribank) 
             | 
            
             27.277(+67) 
             | 
            
             27.347(+68) 
             | 
            
             27.925(+29) 
             | 
        
        
            | 
             HSBC Việt Nam (HSBC) 
             | 
            
             27.115(+85) 
             | 
            
             27.243(+86) 
             | 
            
             28.095(+88) 
             | 
        
    
 
 
 
Nguồn:VITIC