Gạo:
Sản lượng gạo Indonexia năm 2008 sẽ đạt 59,88 triệu tấn, tăng so với 57,16 triệu tấn năm 2007.
Malaysia đặt mục tiêu tự cung 86% nhu cầu gạo vào năm 2010
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
740-840 |
USD/T |
|
5% |
” |
720-840 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
790-900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
800-850 |
USD/T |
Cà phê:
Giá cà phê tiếp tục tăng do USD giảm giá.
Xuất khẩu cà phê Costa Rica tính từ tháng 10/07 đến hết tháng 5/08 đạt 256.979 bao loại 60 kg, so với 173.179 bao cùng kỳ năm trước.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
155,35 |
+2,15 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2475 |
+69 |
USD/T |
Đường:
Giá đường tiếp tục tăng đạt mức cao nhất của 11 tuần do hoạt động mua mạnh.
Chính phủ Thái Lan có thể xem xét điều chỉnh Luật Mía - Đường lần đầu tiên kể từ 24 năm để đáp ứng nhu cầu nhiên liệu sinh học đang tăng lên.
Thái Lan có kế hoạch đưa ra loại xăng E-85 (pha trộn 85% ethanol và 15% xăng) vào tháng 10.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
15,12 |
+0,50 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
391,20 |
+14,00
|
Cao su:
Giá cao su tiếp tục tăng do giá dầu mỏ cao và nguồn cung ở Đông Nam Á khan hiếm.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,30 |
+0,03 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,25 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,47 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
349.5 |
+3,1 |
Dầu thô:
Giá dầu thô tiếp tục tăng do tình hình Trung Đông căng thẳng, nỗi lo về nguồn cung gia tăng và đồng USD biến động mạnh.
Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA): cung dầu sẽ tăng chậm hơn mức tăng nhu cầu từ nay tới 2013.
Băngla Đét tăng 34-66% giá các loại nhiên liệu dùng trong vận tải và đun nấu từ ngày 1/7/2008.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 08/08 |
140,97 |
+0,97 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
140,67 |
+0,84 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại New York: Mua vào: 943,10 Bán ra: 943,60
Tại Luân Đôn: Mua vào: 942,40 Bán ra: 943,40
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0206 |
-0.0016 |
USD/JPY |
105.9900 |
-0.1400 |
USD-HKD |
7.7988 |
-0.0012 |
AUD-USD |
0.9590 |
0.0038 |
USD-SGD |
1.3623 |
0.0012 |
USD-INR |
43.3500 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8587 |
0.0024 |
USD-THB |
33.3900 |
0.0050 |
EUR/USD |
1.5804 |
0.0012 |
GBP-USD |
1.9944 |
-0.0006 |
USD-CHF |
1.0190 |
-0.0008 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,382.26 |
32.25 |
S&P 500 |
1,284.91 |
4.91 |
NASDAQ |
2,304.97 |
11.99 |
FTSE 100 |
5,479.90 |
-146.00 |
NIKKEL225 |
13,331.98 |
-131.22 |
HANG SENG |
21,841.23 |
-260.78 |
Nguồn:Vinanet