menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tình hình thị trường & giá cả hàng hoá thế giới ngày 11/7

13:00 11/07/2008
Gạo:
Chính phủ Lào sẽ sớm lập kho dự trữ gạo quốc gia.
Chính phủ Thái Lan hoãn bán gạo dự trữ vì giá giảm.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
760-824
USD/T
5%
740-820
USD/T
 
Gạo sấy 100%
790-857
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
670-740
USD/T
 
Cà phê:
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO): Sản lượng cà phê thế giới niên vụ 2008/09 ứơc tăng 10 triệu bao lên 128 triệu bao, xuất khẩu cà phê vụ này ước đạt 63,1 triệu bao.
Xuất khẩu cà phê Mêhicô tháng 6/08 giảm 11% xuống 250.692 bao.
 

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
145,20  
0,90 
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 9/08
Tại London
2314     
 
13  
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại Tokyo
23380    
    
 
-80
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại Tokyo
24630    
+210    
Yen/100 kg
 
Đường:

Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
13,60    
-0,10
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
385,40    
 
-2,60
 
Cao su:

   Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,24     
-0,01
SMR20 Malaysia
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,22
-0,01
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 9/08
USD/lb
1,44
-0,02
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 12/08
Yên/kg
336,8
-1,7
 
Dầu thô:
Giá dầu thô tăng mạnh do công nhân ngành dầu ở Braxin đe doạ đình công và lo ngại nguồn cung từ Trung Đông và Nigeria có thể bị gián đoạn.
OPEC đang bơm dầu nhiều hơn mức nhu cầu thế giới cần, và sẽ xem xét lại để cân đối cung – cầu trong cuộc họp tháng 9 tới.
IEA: Sức ép trên thị trường dầu thế giới sẽ giảm nhẹ trong năm tới vì nhu cầu dầu tăng chậm lại, sản lượng tăng và nhu cầu dầu thô từ OPEC giảm xuống.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 08/08
141,65
+5,60
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 08/08
142,03
+5,45
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại New York: Mua vào: 939,25 Bán ra: 939,75
Tại Luân Đôn:  Mua vào: 940,95 Bán ra: 941,95
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0095
0.0011
USD/JPY
107.0400
-0.0400
USD-HKD
7.8030
-0.0008
AUD-USD
0.9604
-0.0015
USD-SGD
1.3598
0.0000
USD-INR
42.9650
0.0000
USD-CNY
6.8367
-0.0062
USD-THB
33.7150
0.0350
EUR/USD
1.5782
-0.0006
GBP-USD
1.9778
-0.0002
USD-CHF
1.0280
0.0002
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
11,229.02
81.58
S&P 500
1,253.39
8.70
NASDAQ
2,257.85
22.96
FTSE 100
5,406.80
-122.80
NIKKEL225
13,014.13
-53.08
HANG SENG
21,834.64
12.86
 
 
 

Nguồn:Vinanet