Gạo:
Việt nam tăng giá sàn gạo xuất khẩu thêm 4%.
Myanma: Bão ảnh hưởng tới sản lượng gạo.
Arập Xêút và Indonexia ký hợp đồng đầu tư nhiều triệu USD cho phát triển trồng lúa ở các khu vực vùng sâu vùng xa của Indonexia.
Arập Xêút: Giá gạo tăng vì thiếu cung.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
760-820 |
USD/T |
|
5% |
” |
740-810 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
790-850 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
670-740 |
USD/T |
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê El Salvado tháng 6/08 giảm 3,5%, xuống 142.110 bao loại 60 kg.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
144,40 |
-2,5 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2295 |
-17
|
USD/T |
Đường:
Sản lượng mía Braxin vụ 2008/09 sẽ đạt 555 triệu tấn, tăng so với 493 triệu tấn niên vụ trước.
Đường thô |
Giao tháng 3/09 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
15,56 |
+0,31 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
393,00 |
+5,30 |
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,25 |
+0,03 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,23 |
+0,03 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,46 |
+0,02 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
338,4 |
-3,1 |
Dầu thô:
Giá dầu giảm mạnh do triển vọng nhu cầu suy giảm ở Mỹ.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 08/08 |
138,74 |
-6,44 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 08/08 |
138,75 |
-5,17 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tiêu thụ vàng ở châu Á tăng mạnh, đặc biệt ở Indonexia và Thái Lan, sau khi giá vàng thế giới tăng tới mức cao nhất của 4 tháng.
Tại New York: Mua vào: 975,85 Bán ra: 976,35
Tại Luân Đôn: Mua vào: 976,35 Bán ra: 977,35
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0018 |
0.0001 |
USD/JPY |
104.5600 |
-0.1600 |
USD-HKD |
7.7974 |
0.0006 |
AUD-USD |
0.9808 |
0.0014 |
USD-SGD |
1.3486 |
0.0004 |
USD-INR |
43.1000 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8138 |
-0.0073 |
USD-THB |
33.4750 |
0.0150 |
EUR/USD |
1.5902 |
-0.0010 |
GBP-USD |
2.0026 |
-0.0032 |
USD-CHF |
1.0098 |
0.0006 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
10,962.54 |
-92.65 |
S&P 500 |
1,214.91 |
-13.39 |
NASDAQ |
2,215.71 |
2.84 |
FTSE 100 |
5,171.90 |
-128.50 |
NIKKEL225 |
12,681.17 |
-73.39 |
HANG SENG |
21,100.52 |
-74.25 |
Nguồn:Vinanet