Gạo:
Myanma: Hầu hết các nhà máy gạo đã khôi phục hoạt động sau cơn bão.
Ấn Độ: chưa có kế hoạch nới lỏng chính sách xuất khẩu gạo.
Vụ lúa năm nay của Indonexia bội thu, sẽ cho nước này dư thừa gần 1,9 triệu tấn gạo, song họ sẽ dành dự trữ chứ không xuất khẩu lượng gạo đó dù giá cao.
Sản lượng thóc gạo Philippine năm 2008 chắc chắn sẽ vượt mục tiêu
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
850-900 |
USD/T |
|
5% |
” |
840-890 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
900-934 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
950 |
USD/T |
Cà phê:
Indonexia: 30% sản lượng cà phê vụ 2007/08 đã được xuất đi.
Xuất khẩu cà phê arabica của Mỹ latinh tháng 5/08 tăng 2,2% lên 2,81 triệu bao.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
141.75 |
+3,05 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2249 |
+42 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
22880 |
+20 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 9/08 |
Tại Tokyo
|
25030 |
+180 |
Yên/100kg |
Đường:
Sản lượng đường Ấn Độ niên vụ tới dự báo sẽ giảm xuống sau mấy năm dư thừa, có thể không đủ tiêu thụ nội địa.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12.43 |
+0,16 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
359,50 |
0 |
Cao su:
Trung Quốc sẽ mua cao su để dự trữ vào tuần này, dù giá vẫn cao.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,30 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,25 |
-0,02 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,43 |
-0,02 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
349,8 |
+1,5 |
Dầu thô:
Nhật Bản và EU tìm kiếm các nguồn năng lượng mới.
Nhu cầu dầu diezel ở miền tây Australia tăng 40% kể từ khi xảy ra vụ nổ cơ sở sản xuất khí đốt ngoài khơi.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
134,01 |
-0,60 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
133,72 |
-0,99 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn: Mua vào: 882,60 Bán ra: 883,60
Tại Hongkong: Mua vào: 882,80 Bán ra: 883,80
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0188 |
0.0001 |
USD/JPY |
107.9370 |
0.0070 |
USD-HKD |
7.8080 |
-0.0009 |
AUD-USD |
0.9438 |
0.0000 |
USD-SGD |
1.3659 |
-0.0010 |
USD-INR |
42.8600 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8822 |
-0.0092 |
USD-THB |
33.1050 |
-0.0050 |
EUR/USD |
1.5498 |
-0.0013 |
GBP-USD |
1.9534 |
-0.0035 |
USD-CHF |
1.0425 |
0.0007 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,160.30 |
-108.78 |
S&P 500 |
1,350.93 |
-9.21 |
NASDAQ |
2,457.73 |
-17.05 |
FTSE 100 |
5,861.90 |
67.30 |
NIKKEL225 |
14,405.77 |
57.40 |
HANG SENG |
23,035.83 |
-22.16 |
Nguồn:Vinanet