menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tình hình thị trường & giá cả hàng hoá thế giới ngày 24/7

11:32 24/07/2008
Gạo:
Nhật Bản có kế hoạch tăng sản lượng gạo.
Trung Quốc sẽ phát triển gạo biến đổi gien.
Việt Nam giảm 13% giá sàn gạo 5% tấm xuất khẩu xuống 650 USD/tấn do giá gạo trong nước giảm.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
750
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
725
USD/T
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Braxin 22 ngày đầu tháng 7 đạt 1,123 triệu bao loại 60 kg, so với 1,113 triệu bao 22 ngày đầu tháng 6.

Cà phê Arabica
Giao tháng 12/08
Tại NewYork
139,60
-1,50
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2265
-48
     
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 11/08
Tại NewYork
22190   
+90
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
26890  
+910
     
Yen/100 kg
 
Đường:
Dự trữ đường thế giới sẽ bắt đầu giảm trong niên vụ bắt đầu từ ngày 1/10 do sản lượng mía của Ấn Độ giảm.
 

Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
13,52
-0,03
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
364,00
+3,00
 
Cao su:

   Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,20
+0,02
SMR20 Malaysia
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,20
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 9/08
USD/lb
1,44
0
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 12/08
Yên/kg
326.4
-4,2
 
Dầu thô:
Các doanh nghiệp lọc dầu Trung Quốc thua lỗ nghiêm trọng trong nửa đầu năm 2008.
Các hãng sản xuất dầu mỏ và khí tự nhiên của Mỹ ở Vùng Vịnh Mêhicô ngày 22/7 đã thông báo giảm 5% sản lượng do cơn bão đầu tiên đe dọa sản xuất tại khu vực này.
Nga và Venezuela tăng cường hợp tác trong lĩnh vực dầu khí.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 08/08
124,44
-3,98
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 08/08
125,29
-4,26
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
 
Tại New York: Mua vào: 922,75 Bán ra: 923,25
Tại Luân Đôn:  Mua vào: 925,00 Bán ra: 926,50
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0104
0.0000
USD/JPY
107.7750
-0.1200
USD-HKD
7.8006
0.0020
AUD-USD
0.9582
-0.0039
USD-SGD
1.3643
-0.0003
USD-INR
42.1350
0.0000
USD-CNY
6.8282
-0.0013
USD-THB
33.4600
0.0800
EUR/USD
1.5694
-0.0004
GBP-USD
1.9978
-0.0018
USD-CHF
1.0376
0.0000
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
11,632.38
29.88
S&P 500
1,282.19
5.19
NASDAQ
2,325.88
21.92
FTSE 100
5,449.90
85.80
NIKKEL225
13,481.71
168.78
HANG SENG
23,159.34
24.79
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet