menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tình hình thị trường và giá cả hàng hoá thế giới ngày 13/6

10:16 13/06/2008
Gạo:
Phillipine sẽ đấu thầu nhập khẩu thêm gạo trong ngày hôm nay, 13/6, để dự trữ.
Việt Nam có kế hoạch lập Quỹ Gạo Quốc gia 100.000 tấn để bình ổn giá.
Chính phủ Ấn Độ đã tăng giá can thiệp đối với thóc thường thêm 1.050 Rupi/tấn lên 8.500 Rupi/tấn trong năm bắt đầu từ tháng 10/08.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
860-867
USD/T
 
5%
835-850
USD/T
 
Gạo sấy 100%
900-934
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
900-950
USD/T
 
Cà phê:
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) dự báo về sản lượng cà phê thế giới vụ 2008/09 đạt 127 triệu bao loại 60 kg, còn tiêu thụ trong năm 2008 sẽ ở mức 125 triệu bao.
Sản lượng cà phê Ấn Độ vụ 2008/09 sẽ đạt 293.000 tấn.

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
137,00 
+1
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2194
+24
USD/T
 
Đường:
Tổ chức Đường Quốc tế (ISO) dự báo sản lượng đường thế giới vụ 2008/09 sẽ thấp hơn 1-2 triệu tấn so với mức tiêu thụ.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
11,38    
-1,00
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
348,70    
 
-3,90
 
Cao su:
Triển vọng giá cao su Thái Lan sẽ còn tiếp tục cao từ nay tới cuối 2009.

Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,35
+0,05
SMR20 Malaysia
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,28
+0,10
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 8/08
USD/lb
1,47
+0,02
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 11/08
Yên/kg
332.0
-11,7
   
Dầu thô:
Malaysia sẽ không tăng giá nhiên liệu trong năm nay.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 0708
136,74
+0,36
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 07/08
136,09
+1,07
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Vàng giảm giá xuống mức thấp nhất kể từ đầu tháng 5.
Sản lượng vàng Trung Quốc 4 tháng đầu năm vượt 84 tấn.
 
Tại Luân Đôn:    Mua vào: 861,30 Bán ra: 862,30
Tại Hồng Công: Mua vào: 870,60 Bán ra: 871,60
Tại New York:   Mua vào: 870,65 Bán ra: 871,15
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0222
-0.0017
USD/JPY
107.8950
-0.0650
USD-HKD
7.8142
-0.0009
AUD-USD
0.9373
0.0030
USD-SGD
1.3780
-0.0004
USD-INR
42.8000
0.0000
USD-CNY
6.9076
0.0000
USD-THB
33.0100
-0.1000
EUR/USD
1.5452
0.0013
GBP-USD
1.9471
0.0007
USD-CHF
1.0405
-0.0012
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
12,141.58
57.81
S&P 500
1,339.87
4.38
NASDAQ
2,404.35
10.34
FTSE 100
5,790.50
67.20
NIKKEL225
13,888.60
-294.88
HANG SENG
23,023.86
-303.74
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet