Gạo:
Phillipine sẽ đấu thầu nhập khẩu thêm gạo trong ngày hôm nay, 13/6, để dự trữ.
Việt Nam có kế hoạch lập Quỹ Gạo Quốc gia 100.000 tấn để bình ổn giá.
Chính phủ Ấn Độ đã tăng giá can thiệp đối với thóc thường thêm 1.050 Rupi/tấn lên 8.500 Rupi/tấn trong năm bắt đầu từ tháng 10/08.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
860-867 |
USD/T |
|
5% |
” |
835-850 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
900-934 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
900-950 |
USD/T |
Cà phê:
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) dự báo về sản lượng cà phê thế giới vụ 2008/09 đạt 127 triệu bao loại 60 kg, còn tiêu thụ trong năm 2008 sẽ ở mức 125 triệu bao.
Sản lượng cà phê Ấn Độ vụ 2008/09 sẽ đạt 293.000 tấn.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
137,00 |
+1 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2194 |
+24 |
USD/T |
Đường:
Tổ chức Đường Quốc tế (ISO) dự báo sản lượng đường thế giới vụ 2008/09 sẽ thấp hơn 1-2 triệu tấn so với mức tiêu thụ.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,38 |
-1,00 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
348,70
|
-3,90 |
Cao su:
Triển vọng giá cao su Thái Lan sẽ còn tiếp tục cao từ nay tới cuối 2009.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,35 |
+0,05 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,28 |
+0,10 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,47 |
+0,02 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
332.0 |
-11,7 |
Dầu thô:
Malaysia sẽ không tăng giá nhiên liệu trong năm nay.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
136,74 |
+0,36 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
136,09 |
+1,07 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Vàng giảm giá xuống mức thấp nhất kể từ đầu tháng 5.
Sản lượng vàng Trung Quốc 4 tháng đầu năm vượt 84 tấn.
Tại Luân Đôn: Mua vào: 861,30 Bán ra: 862,30
Tại Hồng Công: Mua vào: 870,60 Bán ra: 871,60
Tại New York: Mua vào: 870,65 Bán ra: 871,15
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0222 |
-0.0017 |
USD/JPY |
107.8950 |
-0.0650 |
USD-HKD |
7.8142 |
-0.0009 |
AUD-USD |
0.9373 |
0.0030 |
USD-SGD |
1.3780 |
-0.0004 |
USD-INR |
42.8000 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.9076 |
0.0000 |
USD-THB |
33.0100 |
-0.1000 |
EUR/USD |
1.5452 |
0.0013 |
GBP-USD |
1.9471 |
0.0007 |
USD-CHF |
1.0405 |
-0.0012 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,141.58 |
57.81 |
S&P 500 |
1,339.87 |
4.38 |
NASDAQ |
2,404.35 |
10.34 |
FTSE 100 |
5,790.50 |
67.20 |
NIKKEL225 |
13,888.60 |
-294.88 |
HANG SENG |
23,023.86 |
-303.74 |
Nguồn:Vinanet