menu search
Đóng menu
Đóng

Định giá sản phẩm khi tính thuế một số mặt hàng nhập khẩu vào Campuchia

09:09 01/06/2009

Tổng Cuc Hải quan Campuchia định giá sản phẩm khi tính thuế nhập khẩu hàng hóa vào Campuchia. Căn cứ vào mức giá này để nhân với tỷ lệ đóng thuế hải quan ( thuế xuất - nhập khẩu của CPC đã đăng trên mạng ) . Doanh nghiệp sẽ dự báo được mức thuế phải đóng khi nhập khẩu, từ đó định giá bán sản phẩm ở thị trường Campuchia.
Dưới đây xin giới thiệu với các doanh nghiệp bảng giá tính thuế hải quan dựa trêncơ sở một số hàng hoá nhập khẩu vào Cămpuchia(đính kèm công văn 430/ HQ ký ngày 17 tháng 04 năm 2009 của Tổng cục Hải quan)
* Động vật và sản phẩm động vật
 
Danh mục hàng hóa
 
Đơn vị
Giá tính thuế  hải quan USD
 
Ghi chú
Hàu biển các loại Oyster, Ốc hương, Ốc vặn soắn
kg
3.00
 
Trai, nghêu và các loại ốc biển khác
kg
0,50
 
Cá hồi, tôm tươi hoặc ướp lạnh
kg
3,00
 
Tôm hùm tươi hoặc ướp lạnh
kg
4,00
 
Bề bề tươi hoặc ướp lạnh
kg
5,00
 
Cá mú (cá song), cá saba và cá sađin tươi  hoặc ướp lạnh
kg
1,50
 
Cá bống tươi hoặc ướp lạnh
kg
5,00
 
Cá lóc, cá da trơn tươi hoặc ướp lạnh
kg
1,00
 
Cá sặc vẩy lớn, cá sặc nhở, cá he, cá linh vẩy lớn và nhỏ, cá lá tre và các loại cá tương tự khác.
kg
0,25
 
Trứng cá 
kg
25,00
 
Mực 
kg
1,50
 
Mực ( mực khô)
kg
5,00
 
Thịt lông vũ sống hoặc ướp lạnh
kg
2,00
 
Bò hoặc lợn sống
kg
1,00
 
Thịt gia súc các loại : lợn, cừu, dê, bò, đại gia súc khác
kg
1,50
 
Thịt khô: lợn, cừu, dê, bò, đại gia súc khác, súc xích, lạp sườn, thịt ba tê
kg
2,00
 
Da lợn khô hoặc bóng lợn
kg
2,50
 
Trứng gia cầm các loại
kg
       0,50
 
Sữa bò nước có hoặc không có đường
       lít
0,80
 
Sữa bò hộp các loại ( 48 x390 g)
Catton
9,60
 
Sữa bột  nhãn hiệu Galia
kg
20,00
 
Sữa bột nhãn hiệu Gigo
kg
15,00
 
Sữa bột nhãn hiệu Namyang XO
kg
12,00
 
Sữa bột nhãn hiệu Pediasure, Ensure, Dumex
kg
10,00
 
Sữa bột nhãn hiệu Similac, Gain Eye Q
kg
7,50
 
Sữa bột nhãn hiệu France Bebe
kg
3,70
 
Sữa bột nhãn hiệu khác
kg
3,00
 
Phomat(cheese)/Butter/ Mayonaise
kg
2,50
 
Mật ông nước các loại
lít
4,00
 
* Sản phẩm công nghiệp thực phẩm, đồ uống
Danh mục hàng hoá
Đơn vị
Giá tính thuế  hải quan USD
Ghi chú
Cà phê hạt
kg
1,50
 
Cà phê xay
kg
3,00
 
Cà phê mix 3 in 1
kg
3,00
 
Ovaltine
kg
0,80
 
Mù tạt ( Mustard)
kg
2,00
 
Cá hộp
kg
0,60
 
Thịt hộp các loại
kg
1,50
 
Đường hạt các loại
kg
1,00
 
 Mứt chuối, táo, me có hoặc không có đường
kg
0,60
 
Mứt trái cây các loại có hoặc không có đường
kg
0,60
 
Bánh hỗn hợp các loại đóng gói trên 1 kg/ gói
kg
1,20
 
Bánh hỗn hợp các loại đóng gói dưới 1 kg/ gói
kg
2,00
 
Kem ( carem )
kg
1,00
 
Bột Carem
kg
1,50
 
Khoai rán ( Potato chip )
kg
1,50
 
Khoai tây rán ( French Fries)
kg
0,60
 
Bột Cream ( Creamer )
kg
1,20
 
Xí muội
kg
1,20
 
Quả ớt khô
kg
       0,60
 
Đậu phụ
kg
       0,60
 
Màng đậu xanh khô
kg
       1,50
 
Măng đóng hộp
kg
0,60
 
Lạc đóng hộp
kg
1,40
 
Bắp ngô đóng hộp
kg
0,60
 
Nấm đóng hộp
kg
0,80
 
Dưa chuột muối
kg
0,30
 
Cải muối.
kg
0,30
 
Trái cây và rau đóng hộp các loại khác
kg
0,60
 
Nước mắn, sì dầu, nước tương ớt, nưới gia vị, nước cà chua, nước dấm
kg
0,30
 
Hành muối ( kiệu )
kg
0,60
 
Súp gà và Súp tương đương để nấu lẩu
kg
1,00
 
Bột súp ( knor )
kg
1,40
 
Gói galetin
kg
1,00
 
Galetin khô (nguyên liệu làm galetin)
kg
4,00
 
Bột galetin
kg
4,00
 
Men làm bánh (Improver,Yeast )
kg
4,00
 
Nước lạnh ( Lou Han Gou )
kg
1,00
 
Nước ngọt các loại
cattong
1,00
 24 x 250 ml
Mỳ, mỳ ống, bánh phở, bún, miến gói thành gói từ 500 gram trở xuống
kg
0,60
 
Mỳ, mỳ ống, bánh phở, bún, miến gói thành gói từ 500 gram trở lên
kg
0,40
 
Mỳ chính đóng gói trên 1kg/ gói
tấn
850
 
Mỳ chính đóng gói dưới 1kg/ gói
tấn
950
 
SPY ( Wine Cooler )
cattong
5,00
24 x 330ml 
Nước yến
cattong
5,00
24 x 180 ml 
Nước cốt trái cây Lon/chai
lít
0,50
 
Nước sirô
lít
0,50
 
Nước sô đa lon/chai
két
3,60
24 x 330 ml
Nước cam lon/chai
két
3,60
 24 x 330 ml
Bia ABC
    két
11,00
24 x 330 ml
Bia Tiger, Heineken, ASahi, Buweiser
két
7,00
24 x 330 ml
Bia lon/chai các loại khác
két
6,00
24 x 330 ml
Thức ăn cho chó hoặc mèo
kg
0,50
 
Thức ăn gia súc khác
kg
0,30
 
Lá thuốc lá đã tước cọng hoặc chưa tước cọng có nguồn gốc từ Châu á ( Lamina/ Strip/ Leaf)
 
tấn
 
2.000,00
 
Lá thuốc lá đã tước cọng hoặc chưa tước cọng có nguồn gốc không phải từ Châu á ( Lamina/ Strip/ Leaf
 
tấn
 
2.500,00
 
Cuống, cọng đầu thừa lá thuốc lá
tấn
1.500,00
 
Sợi thuốc lá nguồn gốc từ Asia
tấn
2.500,00
 
Sợi thuốc lá nguồn gốc ngoài Asia
tấn
3.000,00
 
 
 (TTNN)

Nguồn:Vinanet