Nguyên nhân khiến kim ngạch nhập khẩu tăng là do xuất hiện thêm nhiều doanh nghiệp mới, đang chuyển hướng sang nhập khẩu thuỗc từ Hoa Kỳ – cùng kỳ năm 2007 chỉ có 14 doanh nghiệp, hiện nay có 21 doanh nghiệp tham gia nhập khẩu thuốc trực tiếp từ thị trường này. Bên cạnh đó, còn có thêm nhiều mặt hàng mới được nhập khẩu từ Hoa Kỳ như: Depade 5mg lọ/100v; Excede For Swine 100ml; Hemofil M 250IU; Hemofil M 220 – 400 IU; Trcef 200mg (Cefixime)…
Mặc dù, kim ngạch nhập khẩu chỉ chiếm khoảng 2% trong tổng kim ngạch nhập khẩu thuốc thành phẩm của cả nước. Nhưng trong số 125 lô hàng được nhập về trong 4 tháng đầu năm 2008 có đến 16 mặt hàng có giá biến động so năm 2007. Trong đó, thuốc có giá tăng chiếm số lượng nhiều hơn so thuốc có giá giảm, với tỷ lệ tăng giảm không lớn ngoại trừ mặt hàng Polymyxin B Sulfate (Chai 500Gm), tăng đến 6,95 USD/hộp (do được nhập từ cách đây khá lâu tháng 1/2006). Giải thích cho nguyên nhân tăng giảm này chủ yếu là do sự biến động của đồng USD/Euro trong thời gian vừa qua.
Tham khảo các mặt hàng có giá NK thay đổi so năm 2007
Tên hàng |
Đvt |
Đơn giá (USD/Đvt) |
Giá ss (USD) |
Thời điểm SS |
Amfapime 1G |
Hộp |
4,65 |
-0,85 |
T6-07 |
Aquaklenz 227Gr/Gói |
Gói |
4,00 |
-1,00 |
T7-06 |
D-Cycloserine (Chai 1Gm) - HC phòng TN để nghiên cứu hoá sinh |
Chai |
47,15 |
1,15 |
T8-07 |
Dobutamine h/10 lọ 20ml dung dịch tiêm 250mg/20ml |
Hộp |
52,00 |
1,95 |
T7-07 |
Forane 100ml (Isoflurane |
Chai |
26,38 |
-0,44 |
T12-08 |
Forane 250ml (Isoflurane) |
Chai |
59,36 |
-0,98 |
T10-07 |
K-Cort 80mg/2ml h/5 ống |
Hộp |
4,08 |
-0,22 |
T11-06 |
Leucovorin Calcium h/10 lọ bột đông khô pha 100mg |
Hộp |
76,00 |
1,00 |
T7-07 |
Màng phim tránh thai Vcf |
Cái |
0,65 |
0,09 |
T12-07 |
Polymyxin B Sulfate (Chai 1Gm) – HC phòng TN để nghiên cứu hoá sinh |
Chai |
62,10 |
2,30 |
T8-07 |
Polymyxin B Sulfate (Chai 500Gm) - HC phòng TN để nghiên cứu hoá sinh |
Chai |
37,95 |
6,95 |
T1-06 |
Pyridoxol Hcl (Chai 10Gm) - HC phòng TN để nghiên cứu hoá sinh |
Chai |
34,50 |
1,15 |
T8-07 |
Que thử viêm gan Hbsag 1 - Step |
Cái |
1,00 |
0,10 |
T12-07 |
Sevorane (Sevoflurane) dung dịch hít 250ml |
Chai |
147,57 |
-2,43 |
T10-07 |
Supraklenz 227Gr/Gói |
Gói |
3,00 |
-1,00 |
T7-06 |
Topical Anesthetics Gel Bubble Gum |
Lọ |
2,92 |
0,12 |
T2-07 |
Kết thúc 4 tháng đầu năm, nhóm thuốc được nhập khẩu từ Hoa Kỳ với số lượng nhiều và đạt trị giá cao là kháng sinh, tiêu hoá và dị ứng… Điểm lưu ý nhất trong những nhóm thuốc nhập từ thị trường này là các loại que thử, cũng được nhập với số lượng lớn và trị giá nhập khẩu đạt gần 400 nghìn USD (Hoa kỳ là một trong các thị trường cung cấp nhiều loại que thử các loại nhất vào nước ta).
Đây cũng là một trong các thị trường có số lượng thuốc được nhập khẩu song song nhiều. Trong 4 tháng đầu năm 2008, có đến 18 mặt hàng được nhập khẩu song song, đáng chú ý là giá nhập khẩu tại các thị trường này không bị chênh lệch so với giá thuốc nhập từ Hoa Kỳ.
Tham khảo các mặt hàng được nhập khẩu song song trong 4 tháng đầu năm 2008
Tên hàng |
Đvt |
Đơn giá (USD/Đvt) |
TT NKSS |
Aerrane 100ml |
Chai |
20,00 |
Đức, Singapore |
Azopt Drop 1% 5ml (Brinzolamide) chai/5ml |
Hộp |
5,34 |
Thuỵ Sĩ, Singapore |
Brimonidine Tartrate Drop 0.2% 5ml h/1 lọ |
Hộp |
3,86 |
Thuỵ Sĩ |
Bristopen Cap 500mg h/1vỉ x 12v |
Hộp |
2,60 |
Italy |
Cartilon Forte (Glucosamine Sulfat ) |
Hộp |
4,70 |
Hồng Kông |
Cezil 10mg |
Viên |
0,03 |
ấn Độ |
Dobutamine h/10 lọ 20ml dung dịch tiêm 250mg/20ml |
Hộp |
52,00 |
Ba Lan, Đức |
Eckhart Q10 h/30v |
Hộp |
4,65 |
Hàn Quốc |
Lactylase lọ/30v |
Lọ |
1,71 |
Hồng Kông |
Leucovorin Calcium h/10 lọ bột đông khô pha 100mg |
Hộp |
76,00 |
Thái Lan, Hồng Kông, ấn Độ |
Natacyn h/1 lọ 15ml |
Hộp |
45,56 |
Thuỵ Sĩ |
Sevorane (Sevoflurane) dung dịch hít 250ml |
Chai |
147,57 |
Singapore |
Systane Drop 15ml (Polyethylene Glycol, Propylene) |
Hộp |
3,42 |
Thuỵ Sĩ |
Tazocin 4.5G h/10 lọ |
Hộp |
104,36 |
Singapore |
Travatan 0,004% 2.5ml (Travoprost) h/1lọ |
Hộp |
10,73 |
Thuỵ Sĩ |
Vigamox h/1lọ 0.5% |
Hộp |
4,40 |
Singapore |
Viscoelastic (Ocumax) h/2ml |
Hộp |
18,00 |
Canada |
Viscoelastic (Ocuvis) h/2ml |
Hộp |
15,00 |
Canada |
Tham khảo 10 công ty đạt kim ngạch nhập khẩu cao từ Hoa Kỳ trong 4 tháng đầu năm 2008
Tên công ty nhập khẩu |
Trị giá (USD) |
So cùng 2007 (%) |
Cty Cổ phần Dược phẩm Việt Nam-Ampharco |
993.418 |
* |
Cty TNHH Thương mại Hùng Phương |
744.413 |
* |
Cty Dược TTB Y tế Bình Định (Bidiphar) |
600.000 |
74,30 |
Cty Cổ phần Dược liệu Trung ương 2 |
490.526 |
89,72 |
Cty Dược TP HCM |
318.783 |
-41,17 |
Cty Cổ phần Dược phẩm - Thiết bị Y tế Hà Nội |
137.510 |
7,16 |
Cty Cổ phần XNK Y tế TP HCM |
134.600 |
* |
Cty Dược phẩm TW I |
86.430 |
* |
Cty TNHH DV TM Dược phẩm Chánh Đức |
84.168 |
-566,53 |
CN Cty CP Y dược phẩm Vimedimex tại HN |
72.558 |
* |
Theo số liệu thống kê từ Tổng cục Hải quan, trong năm 2007, kim ngạch nhập khẩu thuốc thành phẩm từ Hoa Kỳ đạt 6,2 triệu USD và giảm 24,2% so năm 2006. Tuy nhiên, trong 4 tháng đầu năm 2008, kim ngạch nhập khẩu thuốc từ thị trường này lại diễn ra trái ngược so với cùng kỳ năm trước đạt trên 4 triệu USD, tăng mạnh 157,7%.
(TTTM)
Nguồn:Internet