(VINANET) – Đồng giảm trong hôm thứ ba (23/7) do các nhà đầu tư thực hiện hóa lợi nhuận từ mức đỉnh một tháng trong phiên trước, tuy nhiên việc mua vào ổn định từ Trung Quốc, nước thụ hàng đầu, giữ giá thấp.
Ngân hàng trung ương Trung Quốc bỏ kiểm soát lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng, có liệu lực vào hôm thứ bảy, trong một động thái được xem như tín hiệu quyết tâm của lãnh đạo mới để cải tổ theo hướng thị trướng và giúp giá đồng phục hồi trong hôm thứ hai.
Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm khoảng nửa phần trăm xuống mức thấp nhất phiên 6.985 USD/tấn trước khi tăng trở lại giao dịch ở mức 7.022,50 USD, thay đổi ít so với phiên trước.
Giá đồng hôm qua 22/7 đã lên mức cao nhất kể từ 18/6 7.053 USD/tấn.
Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 11 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,8% lên 50.580 NDT (8.200 USD)/tấn.
Một quan chức chính phủ cho biết, Trung Quốc vẫn cam kết lái nền kinh tế về hướng tiêu thụ như một thúc đẩy tăng trưởng chính, rời xa đầu tư và xuất khẩu và sẽ tinh chỉnh chính sách để đối phó với suy thoái kéo dài.
Mức cộng đối với đồng giữ tại khu vực ngoại quan của Trung Quốc đang giao dịch ở 170 – 190 USD so với giá LME, ổn định từ tuần trước, giảm từ mức cao 4 năm 210 USD kể từ cuối tháng 6.
Tin tức mới trong ngành có thể ảnh hưởng tới các ngân hàng có cổ phần trong tích trữ hàng hóa, công ty MillerCoors LLC đã kêu gọi các nhà lập phát và cơ quan quản lý của Hoa Kỳ gây sức ép quản lý giám sát mạnh hơn sàn LME, thị trường kim loại lớn nhất thế giới, sau nhiều năm để giá nhôm tăng tốn chi phí hàng tỷ đô la.
Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
7022,50
|
-6,50
|
-0,09
|
-11,43
|
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 11
|
NDT/tấn
|
50580
|
400
|
+0,80
|
-12,31
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
1848,00
|
0,00
|
+0,00
|
-10,77
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 10
|
NDT/tấn
|
14415
|
45
|
+0,31
|
-6,06
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
1880,50
|
3,50
|
+0,19
|
-8,87
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 10
|
NDT/tấn
|
14675
|
-870
|
-5,60
|
-5,60
|
Nicken LME
|
USD/tấn
|
14176,00
|
106,00
|
+0,75
|
-17,37
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2056,00
|
2,50
|
+0,12
|
-12,14
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
0,00
|
-13950,00
|
-100,00
|
-100,00
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
19376,00
|
-74,00
|
-0,38
|
-17,20
|
Reuters