menu search
Đóng menu
Đóng

Đồng LME giảm xuống mức thấp nhất trong 10 tháng do cảnh báo của Fed

14:22 22/09/2011
Giá đồng tại London giảm 3,1% hôm thứ năm xuống mức thấp nhất trong 10 tháng sau khi Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ cảnh báo về các mối nguy hiểm “đáng kể” đối với nền kinh tế làm nản tâm lý của các nhà đầu tư.

VINANET - Giá đồng tại London giảm 3,1% hôm thứ năm xuống mức thấp nhất trong 10 tháng sau khi Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ cảnh báo về các mối nguy hiểm “đáng kể” đối với nền kinh tế làm nản tâm lý của các nhà đầu tư.

Fed cho ý kiến sau công bố kế hoạch 400 tỷ USD mua trái phiếu dài hạn của chính phủ Mỹ. Các nhà đầu tư đã thất vọng với chương trình kích thích kinh tế này và đã đẩy giá hàng hóa thấp hơn.

Đồng giao sau 3 tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm 2,3% xuống mức 8.111 USD/tấn trong khi hợp đồng kỳ hạn giao tháng 12 giao dịch nhiều nhất trên sàn Thượng Hải mâất3,3% xuống mức 60.840 tệ/tấn. Giá đồng Thượng Hải đã giảm 15% trong năm nay.

Đồng đô la tăng 0,7% so với rổ tiền tệ chính làm các hàng hóa được định giá bằng đồng đô la đắt hơn nhiều đối với những đồng tiền khác.

Lo ngại khủng hoảng nợ có thể làm suy yếu ngành ngân hàng của khu vực đồng tiền chung euro vẫn giữ nguyên trong thị trường, ngay cả khi Hy Lạp đưa ra các biện pháp thắt chặt hơn nữa để gói cứu trợ mới sẽ được phát hành vào tháng tới.

Trong những tin tức cơ bản, công ty Freeport-McMoRan Copper & Gold Inc cho biết họ không thể đáp ứng được doanh số ước tính quý ba của mình bởi cuộc đình công ở mỏ lớn Grasberg, Indonesia.

Nhập khẩu đồng của Trung Quốc đã tăng 21% trong tháng 8 mặc dù chúng vẫn giảm 12% so với cùng tháng năm trước đó.

Thiếc giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm 3% xuống mức 20.995 USD/tấn. Giá giảm xuống 20.825 USD trước đó mức thấp nhất từ 7/9/2010.

Bảng giá kim loại lúc 0157 GMT

Kim lọai

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (theo năm)

Đồng LME

8111,00

-189,00

-2,28

-15,51

Đồng SHFE kỳ hạn tháng 12

60840

-2100

-3,34

-15,32

Nhôm LME

2293,75

-24,25

-1,05

-7,14

Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 11

17005

-155

-0,90

0,98

Đồng HG tháng 12

366,80

-9,60

-2,55

-17,38

Kẽm LME

2057,25

-18,75

-0,90

-16,17

Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 12

16010

-445

-2,70

-17,79

Nicken LME

20390,00

-10,00

-0,05

-17,62

Chì LME

2225,00

5,00

+0,23

-12,75

Chì SHFE kỳ hạn

15275

-525

-3,32

-16,76

Thiếc LME

20995,00

-655,00

-3,03

-21,95

Reuters