menu search
Đóng menu
Đóng

Giá đồng LME giảm do Trung Quốc bán ra

15:02 02/05/2012
Giá đồng kỳ hạn tại London giảm trong hôm thứ tư (2/5) do các nhà đầu tư Trung Quốc quay lại từ kỳ nghỉ lễ dài cuối tuần đã bán mạnh kim loại này do lo ngại giá hiện tại là quá cao dựa vào triển vọng nhu cầu lu mờ

(VINANET) - Giá đồng kỳ hạn tại London giảm trong hôm thứ tư (2/5) do các nhà đầu tư Trung Quốc quay lại từ kỳ nghỉ lễ dài cuối tuần đã bán mạnh kim loại này do lo ngại giá hiện tại là quá cao dựa vào triển vọng nhu cầu lu mờ

Cũng đè nặng lên tâm lý là lĩnh vực sản xuất của Trung Quốc trong tháng tư giảm tháng thứ sáu, theo một khảo sát của lĩnh vực tư nhân chỉ ra một sự khác nhau tiếp tục giữa các doanh nghiệp phần lớn của nhà nước, lớn hơn với các hãng tư nhân nhỏ hơn.

Giá đồng Thượng Hải khi mở cửa giá cao hơn khi các thị trường của Trung Quốc mở cửa lại vào hôm thứ tư sau hai ngày nghỉ lễ, giá đạt mức cao nhất ba tuần trước khi giảm bớt.

Cánh cửa chênh lệch giữa đồng LME và Thượng Hải cản trở đóng lại, với chênh lệch LME ở mức 500 USD/tấn so với Thượng Hải.

Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm 0,8% xuống mức 8.374 USD/tấn, đây là phiên giảm thứ hai trong ba phiên.

Hợp đồng đồng giao tháng 8 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,4% lên mức 58.690 NDT (9.300 USD)/tấn sau khi mở cửa ở mức cao của phiên là 58.910 NDT.

Giá đồng London đạt đỉnh của gần một tháng là 8.496,75 USD vào hôm thứ hai và đã giao dịch không xa mức đó trong hôm thứ ba trong bối cảnh sự phục hồi trong các tài sản rủi ro bởi số liệu hoạt động sản xuất của Hoa Kỳ tháng tư đạt mức cao trong 10 tháng

Bảng giá các kim loại cơ bản sáng 2/5

 

ĐVT

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Đồng LME

USD/tấn

8374,00

-66,00

-0,78

10,18

Đồng SHFE giao tháng 8

NDT/tấn

58690

230

+0,39

6,02

Nhôm LME

USD/tấn

2111,00

-12,00

-0,57

4,50

Nhôm SHFE giao tháng 8

NDT/tấn

16265

70

+0,43

2,65

Kẽm LME

USD/tấn

2043,00

-10,00

-0,49

10,73

Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 7

NDT/tấn

15680

80

+0,51

5,98

Nicken LME

USD/tấn

17780,00

80,00

+0,45

-4,97

Chì LME

USD/tấn

2160,00

-20,00

-0,92

6,14

Chì SHFE

NDT/tấn

15920,00

110,00

+0,70

4,15

Thiếc LME

USD/tấn

22550,00

0,00

+0,00

17,45

Reuters