menu search
Đóng menu
Đóng

Giá giày dép xuất khẩu tháng 8/2010

09:47 30/10/2010
 


MÃ HS
NHÓM / MẶT HÀNG
CHỈ SỐ GIÁ
% BIẾN ĐỘNG GIÁ

Tháng 7/2010

Tháng 8/2010

8/2010 so với 8/2009
6/2010 so với 5/2010
7/2010 so với 6/2010
8/2010 so với 7/2010
6401

Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

113,4
111,8
3,6
5,7
5,5
-1,4
640192

 - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

113,4
111,8
3,6
5,7
5,5
-1,4
640199

 - Giày dép loại khác

113,4
111,8
3,6
5,7
5,5
-1,4
6402

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

102,4
104,3
4,8
1,9
1,5
2,0
640212

 - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

115,7
117,7
10,3
3,7
6,5
1,8
640219

 - Giày, dép thể thao loại khác

92,9
94,6
3,7
-3,2
4,8
1,8
640220

 - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

87,9
92,9
-6,6
-3,5
-0,6
5,8
640291

 - Giày cổ cao quá mắt cổ chân

89,8
92,4
-15,2
-1,6
-3,1
2,9
640299

 - Giày dép loại khác

105,7
108,1
6,3
3,2
0,7
2,3
6403

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũi bằng da thuộc

95,6
99,3
0,6
0,5
-4,5
3,9
640319

 - Giày, dép thể thao loại khác

108,1
108,9
8,1
2,9
-0,1
0,7
640340

 - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại bảo vệ

106,1
107,5
9,0
1,0
0,0
1,4
640359

 - Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc loại khác

95,6
99,3
0,6
0,0
-2,9
3,9
640391

 - Giày, dép khác có cổ cao quá mắt cá chân

99,2
97,2
-5,7
4,7
-5,0
-2,0
640399

 - Giày dép loại khác

93,3
97,7
-0,5
-0,6
-4,7
4,7
6404

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt

106,9
105,7
4,6
-0,2
1,0
-1,1
640411

 - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyệt tập và các loại tương tự

106,4
106,1
6,5
0,5
-0,7
-0,3
640419

 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic loại khác

108,1
103,9
-0,8
2,8
4,6
-3,9
6405
Giày, dép khác
107,5
106,0
3,0
2,7
5,5
-1,4
640510

 - Giày dép có mũi bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

102,6
106,0
3,0
2,7
0,7
3,3
640520

 - Giày dép có mũ giày bằng vật liệu dệt

110,3
107,5
0,8
6,8
4,2
-2,6
640590

 - Giày dép loại khác

112,8
105,6
5,6
-2,4
16,6
-6,4

(TTTTCN&TM)

Nguồn:Vinanet