menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hóa chất, phân bón nhập khẩu tuần từ 15/11 đến 2/12/2013

10:13 16/12/2013
 

 

(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Phân Bón NPK 15-15-15+TE
tấn
512
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN02223

tấn
234
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE POWDER), (NH4)2SO4 , Hàm l­ợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm<=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đ­ợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.

tấn
114
Cảng Hải Phòng
CIF

Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)

tấn
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón DAP xá (hàng liểm tra chất l­ợng nhà n­ớc)

tấn
390
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao

tấn
455
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK 10-10-26 ( Đóng bao quy cách 50kg/bao) (TQSX)

tấn
553,18
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAF

Phân bón kali israel hạt trắng (fine mop), K2O=61% min, hàng đăng ký KTNN số 13g03kn 02193 ngày 15/11/2013, hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ.

tấn
350
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón SA (AMMONIUM SULPHATE IN BULK) hàng xá

tấn
140,51
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly(MOP) K20>=60%; moisture<=1%

tấn
294
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT

Phân NPK (16-16-8-13S) - ( Hàng đ­ợc đóng đồng nhất bao PP/PE, trọng l­ợng 50kg/bao)

tấn
430
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao

tấn
535
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly - hàng rời.TP: K2O 61%Min; Moisture:0,5%Max. STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR

tấn
370
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón SOP ( Sulphate of Potash)

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Kali clorua (Potassium chloride)- CTHH: KCL, hàm l­ợng K2O>=60%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ uzbekistan.

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân bón Kali bột xá - Pink Standard Muriate Of Potash(hàng kiểm tra chất l­ợng nhà n­ớc)

tấn
351
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CFR

Phân Ammonium Sulphate (NH)2SO4 ( Đạm SA) ; hàm l­ợng N>=20.5% , S: 24%

tấn
113
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân Ammonium - Chloride ( Phân bón Ammoni Clorua - Công thức hóa học NH4CL ) , hàm l­ợng Ni>=25%

tấn
127
Cảng Hải Phòng
CFR
Phân Urê 46% Nitơ
tấn
310
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân DAP (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, do TQSX, hàng đ?ng 50kg/bao

tấn
426,75
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAP

Green DI-Ammonium Phosphate (DAP) IN BAG, thành phần: Nutrient : 64%, Nitrogen 17,5% min, P2O5 46% min, Water solube P2O5 : 41%min, Moisture 2,5% max, Size (2-4 mm) 90% min, Color : greenish

tấn
460
Cảng Cần Thơ
CFR

Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao

tấn
630
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao

tấn
135
Cảng Vict
CIF

Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng 50kg/bao

tấn
305
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

MOP (Potassium Chloride) - Kali Clorua

tấn
375,60
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

Phân bón Mono Potassium Phosphate (MKP), đóng gói 25kg/bao.

tấn
1,500
Cảng Vict
CIF

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng ENTEC 20-10-10-3S. Hàng mới 100%

tấn
564
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN02280

tấn
234
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ammonium sulphate (Phân Đạm SA) dạng bột , CT hóa học (NH4)2SO4 hàm l­ợng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc

tấn
116
Cảng Hải Phòng
CIF

Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao). Có 1.090 bao rỗng dự phòng đi kèm.

tấn
328
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao

tấn
388
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Di-Ammonium Phosphate (DAP) Thành phần: Total Nitrogen (N):18%min, Available P2O5 : 46%min, Moisture: 2%max

tấn
397
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón chứa Kali và các nguyên tố trung vi l­ợng KORN KALI + B. Hàng mới 100%

tấn
387
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón UREA (Hàng đóng trong bao PP + PE, mỗi bao 50kg, có 1% bao rỗng kèm theo) (N >= 46%; Độ ẩm: tối đa 0.5%; Biuret: tối đa 1%)

tấn
345
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; L­ợng hàng: ± 15%)

tấn
148
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón Ammonium Sulphate Thành phần : Total Nitrogen: 21pct min moisture: 0.5pct max

tấn
153,50
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)

tấn
685
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng 50kg/bao

tấn
305
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Phân SULPHATE OF POTASH ( For Fertilizer - standard SOP )

tấn
545
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm l­ợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
(Nguồn: Vinanet,TCHQ)
 
 

Nguồn:Vinanet