(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng cha đóng gói và ở dạng viên - NITROPHOSKA GREEN (15-15-15+2S). Hàng mới 100%
|
tấn
|
552
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Clorua ( Muriate of Potash in bulk)
|
tấn
|
335
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân lân trắng (Dicalcium phosphate) CaHPO4.2H2O, P2O5 >= 22%, H2O <=10%.Hàng đóng bao quy cách 50kg/bao.Do TQSX.
|
kg
|
0,09
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAP
|
Đạm UREA (NH2)2CO; N >= 46%; Biuret <= 1,2%; Đóng trong bao 50kg/bao, do TQSX.
|
kg
|
0,30
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAP
|
Phân MAP (MONOAMMONIUM PHOSPHATE) NH4H2PO4.N>=10%,P2O5>=50%. Đóng bao 50Kg/bao
|
kg
|
0,38
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAP
|
Phân bón DAP ( Di-ammonium phosphate ) (NH4)2HPO4. N>=18%, P2O5>=46%. Đóng bao 50kg. Do TQSX.
|
tấn
|
485
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAP
|
Phân bón AMONI CLORUA ( NH4Cl ), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
94
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón SA(Ammonium Sulphate) Hàng dùng cho sản xuất nông nghiệp. Số lợng 8320bao 50kgnet/bao
|
tấn
|
112
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hỗn hợp NPK:16-16-8+TE dạng hạt, đóng bao 9.5 kgs.
|
tấn
|
339
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón MAGNESIUM SULPHATE (Brand name: Krista - MgS, MgO: 25%, S: 20%). Hàng đóng trong bao 25kg
|
tấn
|
240
|
Cảng QT Cái Mép
|
CIP
|
Phân bón SA hàng rời (ammonium sulphate), N=21%min
|
tấn
|
149
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Nitrate (KNO3), hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao.
|
tấn
|
1,025
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BóN NPK 16-16-16
|
tấn
|
465
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ
Nguồn:Vinanet