Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1/2 (80/20) , (đoạn thanh, đoạn ống, tấm nhỏ, mẫu cắt vụn...đã qua sử dụng)
|
tấn
|
375
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, kích cỡ (mm) ( 3,4-4,5)x(600-820)x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
435
|
Cảng Hải Phòng
|
CF
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt và thép
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)
|
DAF
|
Gỗ nguyên liệu & sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 23MM x 96MM x (2.4-6.0)M.
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (22 x 75 x (2130~3960)MM)
|
m3
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim xẻ N2 ( TALI LUMBER) - Erythrophleum ivorense. Dầy 58mm, rộng 140mm trở lên,dài 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1m. Hàng không nằm trong danh mụcmục Cities
|
m3
|
676,80
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ ( Tên khoa học: Pinus radiata) . Dày 17 mm; Rộng 8.7- 13.7 cm ; Dài 0.915 m, Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục Cites
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
190
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván ép (PLYWOOD) 1600MM x 1220MM x 18MM
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).protein: 45.11%; moisture: 10.55%; fibre:3.69%; fat: 1.92%
|
tấn
|
522
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
760
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 57,6 %, độ ẩm ; 2,55%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
590
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
780
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 2.8%, protein 69.4%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
886
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 54,59%, độ ẩm:4,32%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Ammonium sulphate (Phân Đạm SA) dạng bột, CT hóa học (NH4)2SO4 hàm lợng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc
|
tấn
|
120
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Amoni Clorua (CTHH: NH4CL), hàm lợng N>= 25%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc.
|
tấn
|
125
|
Cảng Chùa vẽ (Hải phòng)
|
CIF
|
Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
tấn
|
309
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP) dạng hạt, màu vàng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ: tối thiểu 17.5%, P2O5: tối thiểu 46%, độ ẩm: tối đa 2.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
tấn
|
451
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|