Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép tấm hợp kim cán phẳng rộng trên 600mm, đợc cán nóng không phủ mạ hoặc tráng, size 7.8mmx1500mmx6000mm, mới 100%, tiêu chuẩn SS400B
|
tấn
|
504
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.30 x w1212)mm
|
tấn
|
527
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn,kích thớc : 0.42 mm x 670 mm x cuộn, mới 100%
|
tấn
|
1,240
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép lá cán nóng (HR) cha phủ mạ, không lợn sóng. Loại hai, mới 100% (1.20-1.75)mm x (25-555)mm x Cuộn
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt và thép phế liệu 30/70 dùng để luyện phôi thép (Iron and steel scrap Hong Kong standard grade A and grade B (30%70%). Hàng đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông t 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi trờng.
|
tấn
|
368
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Gỗ nguyên liệu và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ sồi trắng xẻ dày 4/4 inch (White Oak 4/4 2 Common). Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ.
|
m3
|
475
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ Thích xẻ sấy 8/4 (52 mm) Hard Maple, 1 common, KD, MC 8-10%
|
m3
|
842
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại Industrial ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 17/22 x 90 - 135 mm, dài 2,1 - 3,96 m.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Tủ đựng quần áo bằng mùn ca ép, kích thớc (1,6 x 0,60 x 1,9)m, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%
|
cái
|
120
|
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Giờng đôi bằng mùn ca ép, khổ (1,8 x 2,0) m. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%
|
cái
|
190
|
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván ép - PLYWOOD (2000 MM * 1220 MM *18 MM )
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ giá tỵ (gỗ tròn) (phi 80-89)cm Tên khoa học TECTONA GRANDIS
|
m3
|
691
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng (tên khoa học Quercus alba) xẻ sấy dày 20mm,dài 2-3.8m.
|
m3
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn (porcine meat and bone meal) ; hàng mới 100%
|
tấn
|
560
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Khô dầu hạt cải - (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) . Độ ẩm 11.91%, Atlatoxin 0ppb
|
tấn
|
382
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng đóng bao 50kg/bao( nguyên liệu dùng làm SX thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
577
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,005
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô hạt thầu dầu ấn Độ ( Indian Castorseed Extraction Meal) (Nguyên liệu dùng sản xuất phân hữu cơ)
|
tấn
|
143
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( Indian rice bran extraction)
|
tấn
|
192
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu hạt cải. Indian Rapeseed Extraction Meal ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) - Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
258
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng AS KALI 1 (14-0-14-2-1%S-0.3%B2O3) (2200 bags* 50 kgs). Hàng mới 100%
|
tấn
|
281
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
458
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Di-Ammonium Phosphate - DAP ( 18-46-0) - hàng xá
|
tấn
|
530
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Sulphate of Potash (SOP)/ Kali Sulphat (K2SO4), hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao
|
tấn
|
563
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|