Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép tấm hợp kim cán nóng (cha tráng phủ ,mạ sơn ) Grade :SS400B. Qui cách:( 3.75 x 11.75 )Tmm x 1500mmW x 6000mmL- Hàng mới 100%
|
tấn
|
505
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng hàng rời loại HMS#1dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc, thiết bị, từ nớc xuất khẩu trực tiếp đa vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-5%)
|
tấn
|
385
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
CIF
|
Thép tấm hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (cha phủ, cha mạ, cha tráng) hàng mới 100%, Size 7.8mm X 1500mm X 6000mm
|
tấn
|
535
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Bộ bàn trà bằng gỗ tạp gồm: 1 bàn kích thớc mặt bàn ((120 - 143) x (60 - 75))cm, 1 ghế tựa dài, 2 ghế tựa đơn, 1 bàn phụ kích thớc mặt bàn (60 x 60)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%
|
bộ
|
66
|
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Bàn làm việc bằng gỗ ép công nghiệp gồm: 1 bàn làm việc: KT: 2400 x 1100 x 760 mm, 1 bàn phụ KT: 1200 x 500 x 760mm, 1 hộc tủ di động KT: 520 X 420 x 660 mm. Nhãn hiệu: Jun Yue. Hàng mới 100%
|
bộ
|
95
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Bàn làm việc bằng mùn ca ép công nghiệp, hiệu: HAOSEN, KT (200x76x100)cm± 5cm ,mới 100% do TQSX
|
cái
|
120
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ván ép Chinese Plywood 1175 X 2000 X 18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ lim tali dạng cây, dài: 5.50M & up, đờng kính: 100CM+. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
437,55
|
Cảng Hải Phòng
|
FAS
|
Gỗ thông xẻ bào(22-37x95-165x2400-4880)mm
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ (Picea Abies): 44MM x 200MM x (3300-5100)MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
835
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein :48,1%, độ ẩm 3,7%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng : Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của bộ NN và PTNN (ô số 5).
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 48,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo chiết dầu ( nguyện liệu sx thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
205
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
257
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/BNN/2012 - Hàng rời trong cont: Profat: 38.04% ; Moisture: 10.93%
|
tấn
|
285
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Cọ ( hàng xá, không mùi chua mốc)
|
tấn
|
171
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên (wheat bran pellets), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT -BNNPTNT
|
tấn
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein :58,75%, độ ẩm 3,27%, melamin :2,4ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
380
|
Bu điện TP.HCM
|
CFR
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
450
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Bón KALI (MOP, clorua kali. K2O:60%) Hàng xá
|
tấn
|
455
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CFR
|
Phân bón Amoni Clorua (NH4Cl), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
135
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá.
|
tấn
|
149
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
345
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng SATO-KALI SPECIAL 1 (16-10-15-2+2%S+0.3%B2O3). Hàng mới 100%
|
tấn
|
530
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|