Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội phẳng dạng cuộn chiều rộng trên 600mm, chiều dày từ 1mm đến 3mm. Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội phẳng dạng cuộn chiều rộng trên 600mm, chiều dày dới 0.5mm. Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp
|
tấn
|
1,270
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, cha phủ mạ hoặc tráng, tiêu chuẩn chất lợng SAE 1006, hàng mới 100%: 2.0mm x 1219mm x C
|
tấn
|
555
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 65mm x 6020mm
|
tấn
|
1,320
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội JSLU 1.20-1.45 MM x 1219-1240 MM
|
tấn
|
1,313
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
357
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: loại khác).
|
tấn
|
350
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim cha tráng phủ mạ tiêu chuẩn JIS G3131 size 3.0 - 4.74mm x 600mm and UP x 600mm and UP,hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội SUS 430 hàng loại 2 0.6mm x 280mm x cuộn
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thépp lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 1.9- 2.9(mm) x 900 -1300(mm) x C hàng mới 100%
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm ,cán nóng,cha qua tráng mạ,quy cách 12mm x 2438mm x 9144mm.
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 0.50-1.00mm x 600-1270mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,155
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP430, 441, 439, 409 Finish 2B, BE, 2D, NO.4 (0.291-3.0)mm x (1000-1570)mm x cuộn
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
357
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2 (không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn). Quy cách: 10mm x 1530 mm x (3010-5853)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (70:30)
|
tấn
|
368
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
343
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ Lim Tali dạng xẻ , dài: 1.0M & Up, rộng: 120MM(+5) & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
769,02
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ-european light steamed beach lumber 26mm
|
m3
|
333
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15x1830x2440)MM
|
m3
|
248
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF (18MM X 1830MM X 2440MM)
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4: 25mm x 200mm x 2,1-6,0m
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ sấy đã bào láng (BEECH: Fagus spp) ( dày: 38 mm; rộng: 100 mm; dài: 1100-1700 mm )
|
m3
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx; Đờng kính: 25cm trở lên; chiều dài: 1.8m trở lên.
|
m3
|
223
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ sấy 100~300mm x 50mm x 2~4m (Tên khoa học: Pinus Radiata)
|
m3
|
235
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt) - 1220 x 2440 x 15 mm CARB P2
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
NLSXTACN: Bột gan mực (Squid liver powder)
|
tấn
|
710
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: Dầu Gan Mực (SQUID LIVER OIL)
|
tấn
|
1,950
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
450
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
1,680
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 6.1%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
517
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.98%, độ ẩm 10.10%,
|
tấn
|
237
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
460,09
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.64%, protein 61.23%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
750
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng 12-11-18 + TE (NH4-N:7.0%; NO3-N: 5.0%;, total-N: 12%; P2O5: 11.0%- K2O: 18.0%; S: 8%; Total B: 0.015%; Fe: 0.2%; Mn: 0.020%; Zn: 0.02%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
534,22
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
458
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|