Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt và thép
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)
|
DAF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, không phủ mạ tráng, không hợp kim SS400B Quy cách: 3.8mm x 1500mm x 6000mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
503
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội410BA, 0,38mm x 620mm x C
|
tấn
|
1.180
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
341
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
|
|
|
Gỗ Lim Tali dạng xẻ , dài: 2.10M& Up, rộng: 100MM & Up, dày: 60MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
791,86
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
gỗ thông xẻ- HEMLOCK KD S1S1E MILL RUN PW - 22 x 81 x 4000(mm)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng (White Oak) 4/4 3Com. Dày 26mm; Rộng 7,6-35,5cm; Dài 1,2-3,6m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES
|
m3
|
420
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 24-38MM x 50MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng bằng gỗ ép phun sơn cha lắp ráp đã qua xử lý nhiệt KT: (150 x 190 x 100)cm ± 5cm .Hàng mới 100%
|
cái
|
180
|
Cửa khẩu Cốc Nam (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ván ép Chinese Plywood 1175 X 2000 X 18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ sồi trắng (tên khoa học Quercus alba) xẻ sấy dày 22mm,dài 2-3.8m.
|
m3
|
445
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ xẻ Beech ( dày : 38 mm; rộng :105cm x dai :3.1m)
|
m3
|
450
|
Khu chế xuất Linh Trung
|
CF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12,52%, độ urê: 0.05mgn/g/min at 30.
|
tấn
|
500
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed Feather Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
790
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hớng dơng ( Sunflower Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
445
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám gạo ( Rice Bran - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
455
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
FF Herring Trimming Meal ( Bột cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
2,090
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám gạo trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàm lợng Aflatoxin <30ppb, Độ ẩm 11.90%
|
tấn
|
212
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
258
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP) dạng hạt, màu vàng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ: tối thiểu 17.5%, P2O5: tối thiểu 46%, độ ẩm: tối đa 2.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
tấn
|
451
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSX Phân bón Potassium Humate
|
tấn
|
685
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Kali Clorua ( KCL ) Hàm Lợng:: 99%. Hàng đóng bao đồng nhất 25 kg/ bao. Hàng dùng trong công nghiệp mạ, Hàng mới 100% do TQSX
|
tấn
|
751,51
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
125
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón PK (Phosphorus and Potassium)
|
tấn
|
145
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|