Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép phế liệu (dạng dây cáp thép đợc cắt phá loại bỏ từ dây cáp thép cũ hỏng đã qua sử dụng), hàng phù hợp với QCVN 31/2010 theo thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, kích cỡ (mm)(7-12)x(1200-1700)x(1500-3000), hàng mới 100%.
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 3,0mm trở xuống; rộng 800mm trở xuống (Hot rolled steel coils)
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng,máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép lá cán nóng không hợp kim, cha phủ mạ hoặc tráng, cha ngâm tẩy gỉ, dạng cuộn. Chiều dày từ 3.0mm-4.66mm, chiều rộng từ 862mm-1970mm. Hàng không qui chuẩn- loại 2(hàng tồn kho)
|
tấn
|
435
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 40MM x 100/150MM x 2440-4880MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
232
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẽ nhóm 4: 45 MM X 140MM and wider X 1.8 -6.0M
|
m3
|
245
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Gỗ sồi tròn CD Grade (Tên khoa học: Quercus spp)
|
m3
|
212
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ 20MM
|
m3
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (32mm x 200 mm x 3.05 - 3.96m) Tên tiếng Anh: BRAZILIAN PINUS, Tên Khoa Học: Pinus radiata
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 29MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% WIDE 29
|
m3
|
379
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5M & longer, đờng kính: 70CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
467
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 46.03%, độ ẩm: 11.76%, Ure: 0.06 mgn/g/min at 30 degrees centigrade, aflatoxin: less than 1 PPB
|
tấn
|
493
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột xơng thịt bò ( Bovine meat and bone meal ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
495
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
760
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - Hàng nhập khẩu theo Thông t số TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012
|
tấn
|
750
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 48,58%, độ ẩm:3,57%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
429
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 80,02%, độ ẩm 7,50%, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
815
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón kali hàng xá trong cont
|
tấn
|
447
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng ENTEC 20-10-10-3S. Hàng mới 100%
|
tấn
|
564
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp Ammonium Sulphate (SA) (50Kg/Bao)
|
tấn
|
123
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân đạm UREA. Công thức hóa học (NH2)2CO. Thành phần: Nitơ >= 46%. Bao đóng 02 lớp PP/PE. Tịnh : 50kg/bao
|
tấn
|
317
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|