Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời (thuộc hợp đồng số HOE-SC-2013-004). Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm không hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (cha phủ, cha mạ, cha tráng) hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400B, Size: 3.8mm X 1500mm X 6000mm
|
tấn
|
520
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 32mm x 6020mm
|
tấn
|
1.320
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn BABY COILS 430 BA 2B NO4; Size: (0,27-0,48)mm x (1030 - 1260)mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.060
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 409, kích thớc 1.47MM x 1520MM x Coil. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.050
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nóng loại 2 dạng tấm,cha tráng phủ mạ sơn,không hợp kim,JIS 3101 GRADE SS400.Size(mm): 1.6-2.9 x 600 up x 800 up.Hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ Tần Bì ( dày: 50 mm; rộng : 550~100mm ; dài : 3000mm)
|
m3
|
588
|
Khu chế xuất Linh Trung
|
CF
|
Gỗ Lim tali, dài: 1.0M & Up, rộng: 100MM & Up, dày: 40MM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
433,15
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ thông xẽ (22 x (120~145) x (2500~4540)MM)
|
m3
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 2.5 mm x 1220 mm x 2440mm GRADE E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD )
|
m3
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thích xẻ thanh ( HARDWOOD LUMBER -PACIFIC COAST MAPLE 5/4" # 1-2 6-10",MớI 100%
|
m3
|
399,32
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván sợi mdf - KOREAN PINE MDF, E1, 2S 2.5x1220x1830mmx21600pcs
|
m3
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông -NZ RADIATA PINE INDUSTRIAL GRADE, KD RS( 50MM*100 MM & WIDER*1.8M -6.0M)
|
m3
|
228
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô dầu đậu tơng (SOYA BEAN MEAL ) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá
|
tấn
|
613,05
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Cọ ( Protein 17.57%; độ ẩm 10.30%; Profat: 25.57% ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc TT26
|
tấn
|
174
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Wheat Bran Pellets (Cám mỳ viên) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
tấn
|
237
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
254
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.66%; Độ ẩm: 8.28%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
838
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
450
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
600
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
345
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng SATO-KALI SPECIAL 3 (21-12-7-1+1%S+0.1%B2O3). Hàng mới 100%
|
tấn
|
561
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm lợng K2O là 51%min, Cl là 1,0%max, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)
|
tấn
|
545
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Pink Standard MOP - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 1.000kg/bao.
|
tấn
|
400
|
Cảng Vict
|
CFR
|