Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
thép không gỉ cán nguội dạng cuộn SUS-430 (0.30up x 1000up x cuộn) hàng loại 2
|
tấn
|
1.100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 1.6- 2.5(mm) x 800 -1250(mm) x C hàng mới 100%
|
tấn
|
505
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội . Size: ( 0.30 - 0.45 ) MM X ( 1015 - 1270 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn series 400. Size : 1.2 - 2.5 MM x 1220 - 1276 MM x C. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
366
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép silic kỹ thuật điện Cold Rolled Grain Oriented Electrical Steel in coils 0.27 x 840-1000mmx cuộn
|
tấn
|
2.350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.80 x w1219)mm
|
tấn
|
548
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 210mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%
|
tấn
|
1.625
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trờng QCVN31:2010 phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013 ( Không phải dạng phôi bào ) .
|
tấn
|
332
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ 430, loại 2 gia công cán nóng dạng cuộn, kích thớc: 3.0mm x 1220mm x 2440mm/cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.120
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nóng dạng tấm cha phủ mạ không hợp kim 3-9mmx790-1600mmx1500-3000mm
|
tấn
|
465
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới, JIS G3131 : (4.8-6.0)mm x (1050-1390)mm x cuộn
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cha gia công quá mức cán nguội SUS 430, BA/POLISH, có kích thớc dày 0.30 - 0.40mm x 1000mm trở lên x cuộn. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.120
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
362
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt phế liệu dùng để luyện thép theo tiêu chuẩn ISRI Code 200~206
|
tấn
|
358
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng tấm, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.50-10.00mm x 600-1500mm x 1219mm trở xuống)
|
tấn
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Ván mdf - MEDIUM DENSITY FIBREBOARD TWO SIDES SANDED CARB P2 (18MM*1220 MM*2440 MM)
|
m3
|
233
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Chò xẻ Malaysia (Malaysian sawn timber-Belian), Tên khoa học: Parashorea Stellata Kury. Nhóm 3. Quy cách: 25-95mm x 25-100mm x 250-4100mm.
|
m3
|
670
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ trắc Châu Phi (dày từ 4-15cm, rộng từ15-50cm,chiều dài từ 50-400cm). hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
808,80
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi tròn CD Grade (Tên khoa học: Quercus spp)
|
m3
|
212
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 32MM x 100MM WIDER x 3.0M Longer.
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim xẻ (TALI) .Tên KH:Erythrophleum ivorence. Kich thớc : Dày 6 cm up x rộng 31 cm up x dài 185 cm up . Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
635
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Saligna. Kính 30cm up, dài 1.8m up
|
m3
|
185
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván PB - PARTICLE BOARD CARB P2 GRADE A (15*1220*2440)mm = 804 tấm. (hàng mới 100%)
|
m3
|
177
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 25 MM (2160 tấm )Hàng mới 100%.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Dẻ Gai (Doussie sawn timber) xẻ sấy cha rong bìa dày 26mm x 100mm+ x 2.6m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)
|
m3
|
311
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ Sồi trắng (Oak White American) xẻ dày 5/4 dài 1219-4877mm rộng 76-406mm loại 1. (tên khoa học: Quercus Alba)
|
m3
|
646
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ sồi trắng khúc tròn ( Quercus sp) đờng kính 12"+, dài 8'+ , hàng mới 100%, không nằm trong danh mục cities (1MBF=4.5M3, 7.358MBF=33.111M3)
|
m3
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ - POPLAR 4/4 RW #2 COM RGH KD RL
|
m3
|
324
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L 6-14 feet (tên khoa học : Quercus alba)
|
m3
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% dài 5m trở lên, đờng kính 30cm trở lên
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ Bạch Đàn FSC 100% Grandis; dày : 19mm; chiều dài: 1.8m trở lên; Rộng: 70mm trở lên.
|
m3
|
310
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng bò , protein :45,1%, độ ẩm: 8,0%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
525
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1.765
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
815
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm thủy phân từ lợn. Hàng phù hợp theo mục 4240 trang 376 trong thông tu 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
242
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
242
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột xơng thit lợn (dùng để chế biến thức ăn gia súc,35kgs/bao),hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
402
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLE (DDGS) (Dạng bột, mảnh màu vàng; độ ẩm 9,31%, Protein 29,55%, xơ thô 8,36%) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc / Bã ngô làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
1.667,41
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
517,58
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Kali.Hàng đóng trong bao Jumbo.Giấy đăng ký KTNN số:13G03KN01812
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 16-16-16 ( FERTILIZER )
|
tấn
|
450
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min, nguyên liệu sản xuất phân bón NPK
|
tấn
|
136,68
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
CFR
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP). Hàm lợng K2O: 50% min
|
tấn
|
590
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO+0.8S
|
tấn
|
600
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân Bón NPK 18-18-18+1MgO+0.8S
|
tấn
|
645
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân Kali (MOP) - Hàng bao ( 50kg/bao )
|
tấn
|
380
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|