menu search
Đóng menu
Đóng

Giá nhập khẩu phân bón trong tuần (từ 10/9 đến 16/9/2014)

11:09 08/10/2014
 

 

(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Phân bón SA - AMMONIUM SULPHATE (POWDER) STEEL GRADE. NITROGEN: 20.5% MIN. MOISTURE: 1.0% MAX. FREE ACID: 0.2% MAX. COLOR: WHITE/ OFF WHITE

tấn
116
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón AMONI CLORUA (NH4Cl), đóng gói 50kg/bao.

tấn
124
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ammonium Sulphate - Sunphat Amôn

tấn
163
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
CIF

Phân đạm Urea - (NH2)2CO; hàm l­ợng N>=46%; hàng mới 100%

tấn
218
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAP

Phân Di-Ammonium Phosphate (DAP) dạng hạt, màu vàng. Công thức hóa học (NH4)2HPO4. Hàm l­ợng N>=18%, P2O5>=46%.Hàng mới 100%,đóng bao (50kgs/ bao), Trung Quốc sản xuất.

tấn
430
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón SA ( ammonium sulphate)

tấn
102
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón vô cơ Ammonium Chloride dạng bột, màu trắng. Công thức hóa học: NH4CL. Hàm l­ợng: Nitơ >= 25%, Độ ẩm =< 2% . Hàng mới 100%, đóng bao (50kg/bao). Trung Quốc sản xuất.

tấn
106
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Phân bón Magnesium Sulphate, đóng gói 50kg/bao, NK theo TT số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011 của Bộ tr­ởng Bộ NN & PTNT (hàm l­ợng MgO 25%, S 20%)

tấn
147
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao), mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.

tấn
295
Cảng VICT
CFR

Phân đạm hạt to (Granular Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ >= 46%, Biuret =< 1%, Độ ẩm =< 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao), mới 100%, xuất xứ Trung Quốc (Có 500 bao rỗng dự phòng đi kèm).

tấn
298,50
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Phân Urê hạt đục( Granular Urea in bags), 50kg net/50.161kg gross

tấn
310
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm l­ợng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng tịnh 50kg /bao, trọng l­ợng cả bì 50.2 kg/bao)

tấn
310
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT

Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)

tấn
455
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón NPK 19-9-19 (50Kg/bao)

tấn
465
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân DAP ( Di-Ammonium Phosphate ) - Hàng xá

tấn
475
Tân Thuận
CFR

Phân bón NPK 15-2-20+2MgO+TE (50kg/bao), mới 100%

tấn
368
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón NPK 15-9-13+7S+TE (50kg/bao), mới 100%

tấn
380
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm l­ợng K2O là 50%min, Cl là 1,0%max, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)

tấn
662
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N >=21%, S >= 24%, Free Acid <= 0.05%, Moisture <= 0.5%; L­ợng hàng: + - 15%)

tấn
148
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng xá

tấn
315
Cảng Phú Mỹ (VT)
CIF

Phân bón NPK(16-16-8-13S) - hàng xá

tấn
394
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân DAP (18-46-0) - ( hàng bao)- kèm 2,640 vỏ bao dự phòng

tấn
510
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Phân bón Potassium Sulphate ( Water soluble Grade)- SOP ( Kali sulphate K2SO4)

tấn
702
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón vô cơ Kali Clorua - Standard Muriate of Potash (SMOP) màu đỏ hồng. Hàng mới 100%. Thành phần: K2O: 61% (+/-1 pct); Độ ẩm: 0,5% max

tấn
330
PTSC Dầu khí
CPT

Phân bón Potassium Sulphate ( Water soluble Grade)- SOP ( Kali sulphate K2SO4)

tấn
702
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CFR

Phân bón S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

tấn
156
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm l­ợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao

tấn
580
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón Mono Potassium Photphate(MKP),đóng gói 25 kg/bao;48 bao/pallet.

tấn
1,550
Cảng VICT
CIF
Nguồn: Vinanet/TCHQ
 

Nguồn:Vinanet