menu search
Đóng menu
Đóng

Giá nhập khẩu phân bón trong tuần (từ 3/9 đến 9/9/2014)

15:15 30/09/2014
 
 

 

(giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
Đơn giá (USD/Tấn)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Phân hữu cơ Nature' choice N-P-K-OM 4-3-3-65

159,50
Cảng VICT
CIF

AMMONIUM CHLORIDE: N=25%+-1. Phân Amoni-Clorua (50kg/bao). Hàng mới.

225
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Phân bón SA - AMMONIUM SULPHATE (POWDER) STEEL GRADE. NITROGEN: 20.5% MIN. MOISTURE: 1.0% MAX. FREE ACID: 0.2% MAX. COLOR: WHITE/ OFF WHITE

116
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón AMONI CLORUA (NH4Cl), đóng gói 50kg/bao.

124
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân đạm UREA - (NH2)2CO; hàm l­ợng N>=46%; hàng đ­ợc đóng đồng nhất 50kg/bao, mới 100% do Trung Quốc sản xuất,

200
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

Phân bón hỗn hợp NPK:30-9-9+TE dạng hạt, đóng bao 9.5kgs.

406
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

DAP_Phân bón, màu vàng.Thành phần: Nitrogen(17.2% min), P2O5(46% min),total NUTRIENT(64% min), Moisture:2.5% max, SIZE 2-4 MM:90%min, Color(YELLOW)

411
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón NPK 30-9-9+2MgO+TE (NPK ROSIER 30-9-9+2MgO+TE)

470
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

MONOAMMONIUM PHOSPHATE - (NH4)H2PO4 - MAP - PHÂN KHOáNG NÔNG NGHIệP

700
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân SA dạng hạt (Ammonium Sulphate)

120
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao), mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.

295
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón Map ( Granular Monoammonium phosphate) 50kg/bao

435
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate) Nguyên liệu sản xuất Phân bón NPK

144,84
Cảng GO DAU (P.THAI)
CFR

Phân bón KALI (MOP) HàM LƯợNG K20 >= 60%. Độ ẩM <= 1% . HàNG ĐóNG BAO ĐồNG NHấT KHốI LƯợNG TịNH 50KG/BAO,

278
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)

455
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón NPK 19-9-19 (50Kg/bao)

465
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm l­ợng K2O >=60%, Moisture <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng tịnh 50kg /bao, trọng l­ợng cả bì 50.2 kg/bao)

275
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E

345
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E

460,05
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CIF

Phân Bón CALCIUM NITRATE

460
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá

151
Cảng Tân Thuận 2
CFR

Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao PP/PE (50kgs/ bao), mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.

317
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Di-Ammonium Phosphate(DAP)Phân Bón DAP. DN xin mang hàng về kho bảo quản tại: 242 Bùi Văn Ba,P. Tân Thuận Đông,Q.7,HCM,DN cam kết không mang hàng ra trao đổi mua bán tr­ớc khi hàng hóa đ­ợc thông quan

495
Cảng Tân Thuận 2
CFR

SULPHATE OF POTASH: Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao (hàng hóa thuộc danh mục nhập khẩu TT 85/2009/BNN ngày 30/12/2009, doanh nghiệp không phải xuất trình giấy phép nhập khẩu).

600
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón vô cơ Kali Clorua - Standard Muriate of Potash (SMOP) màu đỏ hồng. Hàng mới 100%. Thành phần: K2O: 61% (+/-1 pct); Độ ẩm: 0,5% max

330
GREEN PORT (HP)
CPT

Phân bón S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

151
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón SULPHATE OF POTASH (POTASSIUM SULPHATE, K2O: 50%)

595
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ammonium Sulphate Steel Grade ( Phân bón SA - đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng bao, 50kg/bao, mới 100%)

113,50
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn:Vinanet