Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón kali powder potassium chloride, hàng xá trong cont.
|
tấn
|
335
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân hữu cơ : GROBEL NPK 4-3-3 + 1 MgO
|
kg
|
0,28
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIP
|
SUPE LÂN KEP (SUPER PHOTPHATE)TSP* Ca(H2PO4)2 - P2O5 >=46% Axit tự do <= 4% -trọng lợng 50kg/bao +- 0,5 - hai lớp PP/PE - Do TQSX
|
kg
|
0,33
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón rễ MAGNESIUM NITRATE HEXAHYDRATE (NOVIFERT-NIMAG ) : 11%N-15%MGO .Hàng đợc NK theo CV số 2683/TT- ĐPB của Cục trồng trọt .
|
kg
|
0,36
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE),(NH4)2SO4 ,Hàm lợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm <=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.
|
tấn
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân đạm UREA (NH2)2CO. ( N >= 46% ). Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
329,38
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân MAP ( Mono Ammonium Phosphate ), N >= 10 %, P2O5 >= 50 %. Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
377,58
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân bón Di-Ammonium Phosphate (DAP) Thành phần: Nitrogen : 18pctmin Available P2O5 : 46pct min,Total Nutrient (N+Available P2O5):64 pct min, Moisture: 2.0pct max , Size: 1-4mm 90pct min (Hàng xá)
|
tấn
|
434
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
145
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón kali israel ( granular red mop), K2O = 61%, đăng ký KTCLNN số 14G03KN00583 ngày 25/03/2014. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
350
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Kali (MOP) (Phân vô cơ)- MURIATE OF POTASH (MOP) FERTILZER
|
tấn
|
330
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Potasium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.
|
tấn
|
685
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
272,50
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng SATO-KALI SPECIAL 1 (16-10-15-2+2%S+0.3%B2O3). Hàng mới 100%
|
tấn
|
513
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng 12-11-18 + TE (NH4-N:7.0%; NO3-N: 5.0%;, total-N: 12%; P2O5: 11.0%- K2O: 18.0%; S: 8%; Total B: 0.015%; Fe: 0.2%; Mn: 0.020%; Zn: 0.02%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
566,68
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao
|
tấn
|
585,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Di-Ammonium Phosphate Fertilizer (DAP) in bulk. Thành phần P2O5 : 46% min, N: 18% min.
|
tấn
|
432
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
phân bón NPK 21-6-12 + 0.5Ca + 0.4Mg + 50B + 3.6S
|
tấn
|
440
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-16, Hàng đóng trong bao 50 kg, có chứa 3 yếu tố: N (đạm): 16%, P2O5 (lân): 16%, K2O (kali): 16%.
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|