Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .hàng xá , không mùi chua mốc, phù hợp với thông t 26/12/2012/TT-BNNPTNT, Ngày 25/06/2012, khối lợng 300 tấn ( hàng mới 100% )
|
tấn
|
480
|
Cảng INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm5.2%, protein 49.2%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Soyabean Meal), độ ẩm tối đa 13%, hàm lợng aflatoxin tối đa 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
395
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột đạm từ lợn ( Processed animal Protein of porcine)( bột thịt xơng từ lợn), ,Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT ,
|
kg
|
0,40
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng, protein 46.18%, độ ẩm 12.50%, cát/silica 0.26%, Aflatoxin 4 PPB (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012).
|
tấn
|
470
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc:Bột đạm từ lợn (Processed animal protein of porcine) (Bột thịt xơng từ lợn), melamin không có ,hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,38
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
kg
|
0,94
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - NLSXTAn GiangS. Hàm lợng aflatoxin <30ppb, độ ẩm 12%
|
kg
|
0,14
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Protêin: 52% Min.) - (Sản phẩm thu đợc sau chiết suất dầu đậu tơng, dùng làm nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
tấn
|
596
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột cá ( Mauritanian fish meal) là nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: XHSM150103
|
tấn
|
1,790
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.62%, FIBRE 2.74%, Ecoli, salmonella không có. Hàng thuộc tt26
|
tấn
|
395
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột gia cầm, Melamine <2.0ppm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,62
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bã ngô- DDGS Distillers Dred Grains (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theoTT 26/2012/TT- BNNPNTN
|
kg
|
0,24
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/06/2012. Độ ẩm 10.8%. Aflatoxin Nil. Hàng đóng bao trong container, mới 100%
|
tấn
|
218
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT Cá - STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN: 67,20%; Độ ẩM: 7,60; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00%, TVN 127,71MG/100GR
|
tấn
|
1,727
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
CáM Mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
tấn
|
198
|
Tân cảng Hải phòng
|
CFR
|
BộT BáNH Mì (Sản phẩm phụ từ quá trình sản xuất bánh) (Moisture: 11.92%; protein: 10.60%; ash: 3.35%) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng thuộc mục 3728 tt26.
|
kg
|
0,27
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed feather meal)-hàng mới 100%
|
kg
|
0,75
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|