Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng - NITROPHOSKA GREEN (15-15-15+2S).
|
tấn
|
525
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng xá
|
tấn
|
315
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Phân Kali clorua (MOP) Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min) RED Hàng xá
|
tấn
|
330
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
C&F
|
Phân Amoni Clorua (CTHH: NH4CL), hàm lợngN>= 25%, đóng bao 50kg/bao, Xuất xứ Trung Quốc. Hàng đợc nhập khẩu theo thông t 42/tt-bnnptnt, ngày 06/06/2011.
|
tấn
|
103
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CIF
|
Phân Ammonium Sulphate (SA) dạng bột, màu trắng. Công thức hóa học: (NH4)2SO4. Hàm lợng: Ni tơ tối thiểu: 20.5%, Độ ẩm tối đa: 1%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao), mới 100%. Trung Quốc sản xuất.
|
tấn
|
111
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Supe phốt phát dạng bột, hàm lợng P2O5 >= 20%; Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao PE.hàng mới 100%
|
tấn
|
120
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAP
|
Phân đạm Urea - (NH2)2CO; hàm lợng N>=46%; hàng mới 100%
|
tấn
|
218
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAP
|
Phân đạm DAP (DiAmonium Phosphate)(NH4) 2HP4:N>=18%,P2O5>=46% . Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.
|
tấn
|
386,85
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4)
|
tấn
|
650
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BóN VÔ CƠ NPK Bổ SUNG TRUNG LƯợNG BóN Rễ: NPK 10-8-18 + 0,8 MgO + 1 CaO
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón AMMONIUM SULFATE (SA), hàm lợng N: 20.5%, 50kgs/bao, hàng mới 100%
|
tấn
|
103
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CIF
|
Phân Kali clorua (GMOP) Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min) Hàng xá
|
tấn
|
332
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
C&F
|
Phân bón SA (AMMONIUM SULPHATE), Nitrogen: 21% min; Moisture: 0.5% max. Hàng rời. Dung sai khối lợng + - 10%.
|
tấn
|
148
|
Cảng QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Phân Bón MOP xá (Muriate Of Potash) - Kali Clorua (KCL) Nguyên liệu sản xuất Phân bón NPK
|
tấn
|
316,20
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
DES
|
Phân bón vô cơ Ammonium Sulphate (SA), hàm lợng N : 20.5% min, S : 23.6min, (50kgNW/bao), hàng mới 100%
|
tấn
|
109
|
Cảng Chùa Vẽ - HP
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-8, N: 16% min; P2O5 : 16% min; K2O: 8%min; Sulfur Contents: 13% min; Moisture: 2% max. Hàng rời.
|
tấn
|
382
|
Cảng QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ NPK 18-9-18
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm lợng K2O là 50%min, Cl là 1,0%max, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)
|
tấn
|
625
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón SOP (Sulphate Of Potash)
|
kg
|
0,66
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali, K2O>=60%, Độ ẩm <=1%, Hàng đóng bao đồng nhất khối lợng tịnh 50kg/bao.
|
tấn
|
280
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Hàng bao phân bón UREA Hạt đục, thành phần N>=46%,trọng lợng 50kg/bao,
|
tấn
|
319
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Kali clorua (MOP)/Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min ẩm độ 1.0% Max) Hàng xá Mới 100%
|
tấn
|
330
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ NPK 16- 16 - 8 + TE
|
tấn
|
382
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón DAP (18-46-0) - Thành phần Ni tơ (N)> 18%; Lân( P2O5) > 46% ( hàng xá)
|
tấn
|
444
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BóN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
|
tấn
|
155
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2 ( hàng mới 100%)
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón POTASSIUM SULPHATE
|
tấn
|
630
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Ammonium Sulphate Steel Grade ( Phân bón SA - đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng bao, 50kg/bao, mới 100%)
|
tấn
|
115
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón KALI - POWDER POTASSIUM CHLORIDE
|
tấn
|
310
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|