menu search
Đóng menu
Đóng

Giá phân bón nhập khẩu trong tuần (từ 16/7 đến 22/7/2014)

10:12 25/08/2014
 
 (Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng - NITROPHOSKA GREEN (15-15-15+2S).

tấn
525
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng xá

tấn
315
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Phân Kali clorua (MOP) Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min) RED Hàng xá

tấn
330
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
C&F

Phân Amoni Clorua (CTHH: NH4CL), hàm l­ợngN>= 25%, đóng bao 50kg/bao, Xuất xứ Trung Quốc. Hàng đ­ợc nhập khẩu theo thông t­ 42/tt-bnnptnt, ngày 06/06/2011.

tấn
103
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Phân Ammonium Sulphate (SA) dạng bột, màu trắng. Công thức hóa học: (NH4)2SO4. Hàm l­ợng: Ni tơ tối thiểu: 20.5%, Độ ẩm tối đa: 1%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao), mới 100%. Trung Quốc sản xuất.

tấn
111
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón Supe phốt phát dạng bột, hàm l­ợng P2O5 >= 20%; Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao PE.hàng mới 100%

tấn
120
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAP

Phân đạm Urea - (NH2)2CO; hàm l­ợng N>=46%; hàng mới 100%

tấn
218
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAP

Phân đạm DAP (DiAmonium Phosphate)(NH4) 2HP4:N>=18%,P2O5>=46% . Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.

tấn
386,85
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4)

tấn
650
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

PHÂN BóN VÔ CƠ NPK Bổ SUNG TRUNG LƯợNG BóN Rễ: NPK 10-8-18 + 0,8 MgO + 1 CaO

tấn
540
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón AMMONIUM SULFATE (SA), hàm l­ợng N: 20.5%, 50kgs/bao, hàng mới 100%

tấn
103
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Phân Kali clorua (GMOP) Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min) Hàng xá

tấn
332
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
C&F

Phân bón SA (AMMONIUM SULPHATE), Nitrogen: 21% min; Moisture: 0.5% max. Hàng rời. Dung sai khối l­ợng + - 10%.

tấn
148
Cảng QUI NHON(BDINH)
CFR

Phân Bón MOP xá (Muriate Of Potash) - Kali Clorua (KCL) Nguyên liệu sản xuất Phân bón NPK

tấn
316,20
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
DES

Phân bón vô cơ Ammonium Sulphate (SA), hàm l­ợng N : 20.5% min, S : 23.6min, (50kgNW/bao), hàng mới 100%

tấn
109
Cảng Chùa Vẽ - HP
CFR

Phân bón NPK 16-16-8, N: 16% min; P2O5 : 16% min; K2O: 8%min; Sulfur Contents: 13% min; Moisture: 2% max. Hàng rời.

tấn
382
Cảng QUI NHON(BDINH)
CFR

Phân bón vô cơ NPK 18-9-18

tấn
435
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)

tấn
455
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm l­ợng K2O là 50%min, Cl là 1,0%max, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)

tấn
625
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón SOP (Sulphate Of Potash)

kg
0,66
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón Kali, K2O>=60%, Độ ẩm <=1%, Hàng đóng bao đồng nhất khối l­ợng tịnh 50kg/bao.

tấn
280
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Hàng bao phân bón UREA Hạt đục, thành phần N>=46%,trọng l­ợng 50kg/bao,

tấn
319
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân Kali clorua (MOP)/Kali (KCL) Muriate potash (K2O 60% Min ẩm độ 1.0% Max) Hàng xá Mới 100%

tấn
330
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Phân bón vô cơ NPK 16- 16 - 8 + TE

tấn
382
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón DAP (18-46-0) -  Thành phần Ni tơ (N)> 18%; Lân( P2O5) > 46% ( hàng xá)

tấn
444
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

PHÂN BóN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

tấn
155
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2 ( hàng mới 100%)

tấn
310
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón POTASSIUM SULPHATE

tấn
630
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ammonium Sulphate Steel Grade ( Phân bón SA - đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng bao, 50kg/bao, mới 100%)

tấn
115
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón KALI - POWDER POTASSIUM CHLORIDE

tấn
310
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn:Vinanet