Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 22/4/2011 là 1USD= 20.718đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.754.000
|
3.767.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.754.000
|
3.767.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.755.000
|
3.765.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.752.000
|
3.762.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.741.000
|
3.766.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.740.000
|
3.760.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.779.500
|
2.814.500
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.161.400
|
2.196.400
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.799.500
|
2.834.500
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.181.400
|
2.216.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.080.700
|
3.624.350
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.686.000
|
4.336.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|
Nguồn:Vinanet