Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ gỗ sồi xẻ (160x30x47cm)
|
cái
|
269
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ loại 230x47x85 cm - gỗ tràm bông vàng (Picasso A2)
|
cái
|
308
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn gỗ sồi xẻ (150x45x80cm)
|
cái
|
184
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bộ rồng 17 món (2bàn,2Đoản,4Ghế,4Đôn,5Kỷ) gỗ hơng thờng Kích thớc: Bàn (175x127x65)cm; Ghế (90x65x145)cm; Đoản (215x65x155)cm; Đôn (80x75x60)cm; Kỷ (110x45x45)cm; mới 100%
|
bộ
|
808,57
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ghế Sofa gỗ xà cừ (2 chỗ) (SOFA MADE OF WOOD (2 SEAT) # 965*Size: 775x1440x1015mm)
|
cái
|
130
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
FOB
|
Tủ 2 hộc 6 ngăn (1300 x 450 x 1700)mm (bằng gỗ Tràm)
|
cái
|
298
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ 166X45X212 (cm), gỗ pallet (gỗ thông), mới 100%
|
cái
|
285
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Ghế Sofa bằng gỗ thông bọc vải 3-SEATER 461 (79X181X82)CM
|
cái
|
166,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, miếng, thỏi đúc đợc cắt phá tháo dỡ từ vật t , thiết bị loại bỏ trong quá trình sản xuất (hàng phù hợp với QCVN 31:2010 theo TT01/2013/BTNMT
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, dạng cuộn, tiêu chuẩn SS400, kích cỡ (mm): (2.3 - 3.0 ) x ( 1200 - 1800 ) x cuộn, hàng mới 100%
|
tấn
|
540
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cuộn thép không gỉ AISI 441/BA;Cán nguội, chiều rộng không quá 400mm, kích thớc1.14x206mm
|
tấn
|
600
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép loại khác
|
tấn
|
320
|
Cửa khẩu Phớc Tân (Tây Ninh)
|
DAF
|
Thép cuộn mạ kẽm bằng PP điện phân, không hợp kim, hàng mới 100% (0.91-0.97mm x 914-1703mm x Cuộn)
|
tấn
|
565
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép, phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
342
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng hợp kim không tráng phủ mạ sơn, hiệu Liuzhou. Tiêu chuẩn SS400-B, Mới 100% . Cỡ (mm) ( 7.8x1500x6000)mm
|
tấn
|
529
|
Ga Hà nội
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại SUS 410-BA 0.21mm x 670mm x Coil, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,345
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim cha tráng phủ mạ,mới 100% KT 4.75-6.0mm x 800mm UP x 2000-3000mm
|
tấn
|
490
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm, cán nóng, không hợp kim, cha phủ mạ, kt 2438 x 1219 x 3 mm type IV, (20 tấm)
|
tấn
|
1,350
|
Cảng hạ lu PTSC (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng thanh mặt cắt hình tròn AISI 201 size 11.80mm.
|
tấn
|
1,570
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng, dày 3.0mm - 4.0mm x rộng 1000mm trở lên x dài 1750mm - 4000mm (cha phủ mạ tráng, không hợp kim, quy cách không đồng nhất, mới 100%)
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ thông xẻ (PINUS RADIATA) (25 x 200 x 3900~6000) mm. Hàng mới 100%, Hàng không thuộc danh mục CITEC
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ 45 X 90 4.2M/5.4M-6.0M. Hàng mới 100%.Cam kết hàng không thuộc danh mục cites
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy 19/22/25 mm x 75mm up x 2.13m up. Hàng mới 100%.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 50mm)
|
m3
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ xấy 22mm x90-150mm x 2.4m&up(Tên khoa học: Pinus Radiata) Hàng không thuộc danh mục của công ớc Cites
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng trẻ em bằng bột gỗ ép,KT: Rộng (0,9-1,2)m, dài(1,8-1,9)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
90
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Tủ đựng quần áo bằng bột gỗ ép KT <=(2,0*0,6*2,2)m, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%
|
cái
|
255
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Ván ép PLYWOOD. Quy cách: (975-1370)mm x 68mm x 17mm - Hàng mới 100%
|
m3
|
349
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 46.03 %, Độ ẩm: 10.08 %, Ure: 0.05 mgN/g/min at 30 C by EEC Method, Aflatoxin: < 4.0 PPB
|
tấn
|
522
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS) (DRIED DISTILLERS GRAIN), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
tấn
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,12%, độ ẩm: 6,35%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 8.29%, Protein 79.11%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
830
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 48,7%, độ ẩm 5,6%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
555
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng nhập khẩu phù hợp theo thông t 26 của BNN)
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón SA: Ammonium Sulphate (NH4)2SO4 dạng hạt mịn màu trắng, hàm lợng N >=20,5%, đồng nhất đóng bao 50KG/bao. Dùng trong nông nghiệp
|
tấn
|
176
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Phân đạm UREA hạt nhỏ, công thức hóa học (NH2)2CO; thành phần Nitơ>=46%. Trên bao bì ghi nhãn hiệu chữ trung Quốc
|
tấn
|
379,30
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Phân bón NPK dạng viên 25-10-5+T.E
|
tấn
|
476
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân DAP( NH4)2HPO4 : N>=16% : P2O5>=44% : Đóng bao 50kg/bao . Do TQSX
|
tấn
|
521,74
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón PK (Phosphorus and Potassium)
|
tấn
|
170
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O = 60.7% min)
|
tấn
|
452
|
Cảng Vict
|
CFR
|