Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Giờng CHAMPIGNY ( 208x108x112 ) cm sp gỗ tràm ( gỗ vờn trồng thuộc nhóm 5), hàng mới 100% SX tại VN
|
cái
|
138
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ BIG BUFFET bằng gỗ tràm vờn trồng (1850*450*920 mm)
|
cái
|
265
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
tủ gỗ cao su hall manor dresser and mirror, QC: 1524*508*1790 (mm), gỗ rừng mua trong nớc
|
cái
|
297,98
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
giờng gỗ cao su hall manor king size bed , QC: 2190*2112*1575 (mm), gỗ rừng mua trong nớc
|
cái
|
255,67
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
Giờng(180x200x50)cm gỗ Hơng, hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất từ gỗ có nguồn gốc nhập khẩu.
|
cái
|
312,08
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Bàn làm việc KT(60x100x160)cm gỗ hơng
|
cái
|
240,06
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Tủ Làm bằng gỗ tràm bông vàng loại 140x45x160cm
|
cái
|
280,28
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn bằng gỗ tràm vờn trồng (HBG-016 ( HBG-BA240/ext)) hàng mới sx 100% (2400/2900 x 1000 x 760)mm
|
cái
|
189
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ SIDEBOARD có 2 cửa và 4 hộc bằng gỗ tràm vờn trồng (195*47*90 cm)
|
cái
|
299
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
414
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
409
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu đợc lựa chọn, thu hồi từ công trình xây dựng, phơng tiện vận tải, máy móc thiết bị và các sản phẩm khác sau khi đã cắt phá tháo dỡ, loại bỏ tạp chất, vật liệu cấm nhập khẩu phù hợp Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
320
|
Cửa khẩu Bình Hiệp (Long An)
|
DAP
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cuộn hợp kim cán phẳng, rộng >600mm, đợc cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, Q345B-B : 4.0mm x 1500mm x Cuộn (mới 100%)
|
tấn
|
598
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đợc mạ kẽm bằng phơng nhúng nóng. Kích thớc: 1.35mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn JIS G3302
|
tấn
|
695
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nong 3.0mm x 620mm x coils , hàng mới 100%
|
tấn
|
2,200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
409
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hạt nhựa polypropylen
|
kg
|
1,41
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HIGH DENSITY POLYETHYLENE- dùng sản xuất bao bì đựng bột giặt - HDPE HHM 5502LW (25KG/BAG)
|
kg
|
1,48
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa LDPE (FD0474)
|
kg
|
1,58
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Hạt nhựa PVC, hàng mới 100%
|
kg
|
1,69
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Hạt nhựa ABS( dạng nguyên sinh)
|
kg
|
2
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Hạt nhựa HIPS( dạng nguyên sinh)
|
kg
|
2
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,70
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
NHựa Allkyd Nguyên Sinh Dạng Lỏng(Resins Setal 142 W 55)
|
kg
|
2,05
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nhựa PVC - P tổng hợp dùng cho Y tế (hạt nhựa nguyên sinh)
|
kg
|
2,07
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nhựa pvc dạng bột kaneka vinyl s-1001n
|
kg
|
1,03
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm LDPE. Hàng mới 100%
|
kg
|
1,51
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông -TAEDA PINE LUMBER ( 22MM x 95MMUP x 2440 MMUP)
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thớc dài 3 m up x đờng kính 30 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES.
|
m3
|
247,99
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Sồi tròn (Đờng Kính từ 30cm trở lên, Dài từ 2m trở lên)
|
m3
|
274,09
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ 22x 75/95mm x 2.1m longer. Hàng mới 100%.
|
m3
|
215
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 50mm)
|
m3
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1M, rộng: 140MM-250MM, dày: 58MM(+3). Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
522,08
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ / SPF KD S4S CRAFTSMAN NO.3COMMON PW 19MM x 64MM x 6'
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ THÔNG Xẻ ( RADIA TA PINE KILN DIED LUMBER INDUSTRIAL GRADE , CHILE ) of 11to58MM x75 & UP 1800&UP)
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân ( hydrolyzed feather meal ) - hàng mới 100%
|
kg
|
0,74
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =11,85% ,hàm lợng protein = 45,10%)
|
tấn
|
528
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân ( hydrolyzed feather meal ) - ( hàng mới 100% )
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bã lúa mỳ - DDGS (DRIED DISTILLERS GRAIN), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
tấn
|
310
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bã ngô_DDGS_dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tơng. hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
582
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 56,7%, độ ẩm 6,8%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
580
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Gạo chiết dầu ( nguyện liệu sx thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
212
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Phân Bón NPK 15-15-15+TE
|
tấn
|
542,96
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kali - PATENTKALI GRAN 30 PCT K2O + 10PCT MGO + 17PCT S (EQUAL 42 PCT SO3) (50 kgs/bao)
|
tấn
|
595,17
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón MOP xá - KCL (Muriate Of Potash),
|
tấn
|
459
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
DES
|
Đạm SA {Ammonium sulphate (NH4)2SO4}, N>=20,5% (Nitrogen Content), S>=24%. Hàng đợc đóng đồng nhất 50 kg/bao. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.
|
tấn
|
176
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân UREA, công thức hoá học (NH2)2CO hàm lợng Nitơ >=46%. Trên bao bì hàng hoá ghi chữ Trung Quốc.
|
tấn
|
392,40
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Phân DAP (NH4)2HPO4, N >=16% P2O5>=44% 50kg/Bao (Do TQSX)
|
tấn
|
501,62
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
NLSX Phân Bón Super Kali Humate
|
tấn
|
655
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Monoammonium phosphat (12-61-0) 99%
|
tấn
|
950
|
Cửa khẩu Trà Lĩnh (Cao Bằng)
|
DAF
|
Phân Kali (MOP) Hàng Xá
|
tấn
|
480
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Muối kali clorua . Tên thơng mại: KCl technical grade 98,2% min, KCl (muối dùng làm chất dẫn điện trong dung dịch mạ kẽm ). Hàng mới 100%
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:21%Min, nguyên liệu sản xuất phân bón NPK
|
tấn
|
227,10
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
CIF
|
Phân bón (NPK 12-10-9+TE) hàng xá. Thành phần: Nitrogen 12.0 pct min, P2O5 10.0 pct min, K2O 9.0 pct min. MgO 3.0 pct min, B 0.2 pct min, SiO2 2.0 pct min, CaO 3.0 pct min
|
tấn
|
392
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|