Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ gỗ tràm-gỗ vờn trồng-NEPAL 16 Atalanta Highboard 3Doors+2Drws 1760x450x1400
|
cái
|
261
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Tủ Tivi 100105A ( 1270*456*916 mm ) gỗ thông mua VN, nguồn gốc nhập khẩu, ván ép
|
cái
|
92,80
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ gỗ sồi có nguồn gốc nhập khẩu 1880x410x1140*1880x580x1040mm
|
bộ
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
SP gỗ tràm vờn trồng: P-KB023-Giường*1840mm x 2020mm x 1250mm(550)
|
cái
|
220,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ đựng chén làm bằng gỗ thông từ pallets tận dụng mua tại Việt Nam,hàng mới 100%(BFHS-3)(1300
|
510
|
cái
|
$263.00
|
Japan
|
Giờng loại 225x180x90 cm- Gỗ tràm bông vàng (Incheon B)
|
cái
|
235,10
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn gỗ xà cừ mới 100%(làm bằng gỗ xà cừ vờn trồng), dài(mm) x rộng(mm) x cao(mm): 540x390x740
|
cái
|
150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ loại 126x45x173.5 cm- Gỗ tràm bông vàng (Montreal F)
|
cái
|
277
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép phế liệu đợc cắt phá tháo dỡ từ máy móc công trình, thiết bị, nhà xởng cũ hỏng ( hàng phù hợp với tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT theo TT01/2013 /BTNMT )
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80/20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt và thép phế liệu 50/50 dùng để luyện phôi thép (Iron and steel scrap grade A and grade B (50/50)). Hàng đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông t 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi trờng.
|
tấn
|
422
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, loại I. Quy cách (MM): 2.80 x 1250 x Cuộn (Mới 100%)
|
tấn
|
586
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn Grade J4 NO.1 : 3,0MM X 1240MM X Cuộn/ mới 100%.
|
tấn
|
1,490
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430, BA, NO.4: (0.29-0.48)mm x (1000-1270)mm x cuộn
|
tấn
|
1,070
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt Nhựa POM TENAC-C HC750 NATURAL (1Bao=25Kg)
|
kg
|
1,93
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa abs
|
kg
|
2,13
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Silicone nguyên sinh dạng lỏng KE 961T-U
|
kg
|
3,22
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa PP RM60GRY. Dạng nguyên sinh dùng để sản xuất các mặt hàng bằng nhựa. Hàng mới 100%
|
kg
|
1,41
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,43
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Hạt nhựa LLDPE
|
kg
|
1,49
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Hạt nhựa Copolyme etylen vinyl axetat, dạng nguyên sinh có nhiều công dụng - EVA1316
|
kg
|
1,84
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hạt nhựa ABS chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade: HI-121H
|
kg
|
1,92
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh HIPS
|
kg
|
2,07
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE
|
kg
|
1,52
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,44
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột nhựa PVC (Cha pha trộn các chất khác): polyvinyl clorua._Dạng nguyên sinh (SX theo công nghệ không huyền phù.)Hàng mới 100%,gồm 2400bao=60 Pallets .Đóng trong 2 Cont 40
|
kg
|
1,49
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
0.76)m, Hiệu chữ Trung quốc hàng mới 100%
|
cái
|
60
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
180
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Tủ đựng quần áo bằng bột gỗ ép KT <=(2.0*0.6*2.2)m, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%
|
cái
|
255
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Ván ép-PLYWOOD(18*1220*2440)MM
|
m3
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ tạp (gỗ Paulownia xẻ) Paulownia Wood 380-950 x 900 x 12MM
|
m3
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Sồi (Beech Logs) dài từ 8m đến 11m-Dùng làm nguyên liệu phục vụ cho sản xuất
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ óc chó xẻ thanh ( HARDWOOD LUMBER -BLACK WALNUT ) 5/4" #2 4- 12",MớI 100%
|
m3
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
298
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc. Hàm lợng protein 47.21%, độ ẩm 11.17%.Aflatoxin <30ppb. Hàm lợng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.15
|
tấn
|
546,65
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - INDIA STEAM DRIED FISHMEAL, (PROTEIN 64,40%, độ ẩm 5,60 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 1,2 %,TVN 79MG/100GR,
|
tấn
|
1,490
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
165
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
263
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 50%, độ ẩm 10%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
550
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón (NPK 16-20-0+TE) hàng xá. Thành phần: Nitrogen 16.0 pct min, P2O5 20.0 pct min. MgO 3.0 pct min, B 0.2 pct min, SiO2 0.7 pct min, CaO 1.0 pct min
|
tấn
|
427
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly(MOP) K20>=59%; moisture<=1%
|
tấn
|
370
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK dạng viên 15+15+15+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
542,96
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 12+12+17(S)+2MgO+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
582,12
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK 15-15-15. Hàm lợng: (NH4-N:8.5%; NO3-N: 6.5%; P2O5: 15.0%- K2O: 15.0%); - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
511,40
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|