Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ Buckley 2 cửa 2 hộc 3 ngăn (140x120x45)cm (bằng gỗ tràm)
|
cái
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng KATHLEEN C (2000x1600x900)mm-Sản Phẩm Gỗ Tràm
|
cái
|
214
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn quincy (160(+50)x90x77)cm.(bằng gỗ tràm)
|
cái
|
179
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ Dyna console (1500x400x600mm) sản phẫm làm bằng gỗ sồi.
|
cái
|
195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng tắm nắng 65 x 203 x 35)cm(gỗ giá tỵ)
|
cái
|
192
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ (Gỗ thông nhóm IV) 1630x425x2000mm
|
cái
|
233
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Bàn (Gỗ thông nhóm IV) 1200x2400x780mm
|
cái
|
160
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Tủ Cabinet (110x45x190cm) (bằng gỗ bạch đàn)
|
cái
|
258
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
FOB
|
GIƯờNG la hán kiểu 2bằng gỗ muồng vờn trồng(kt:196x88x47cm),hàng mới 100%
|
cái
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn làm việc chữ thọ,bằng gỗ muồng vờn trồng(kt:154X81X81cm),hàng mới 100%
|
cái
|
172
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn (gỗ tràm) (1,270 x 610 x 762)mm
|
cái
|
97
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Tủ bằng gỗ Thông (GTE-WD03P/LR ) ( 1560 x 620 x 2000)mm
|
bộ
|
270
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Tủ Cotona Dresser (Bằng gỗ bạch dơng) 1270 x 559 x 1044MM
|
cái
|
288
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Ghế bọc nệm, gỗ tràm bông vàng vờn trồng, mới 100%, mã số 5209-S
|
cái
|
158
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế bằng gỗ Thích xẻ sấy 4/4 inch, Mê cói đan- Occational 9210-003 (163 x 51x 51cm)
|
cái
|
105
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng hai tầng làm bằng gỗ thông
|
bộ
|
153
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.00 x w930)mm
|
tấn
|
658
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, không tráng phủ mạ, mới 100%..Size : 0.115 MM X 970 MM X Cuộn
|
tấn
|
737
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng 3.00mm x 1250mm x coils ,hàng mới 100%
|
tấn
|
1,315
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn JSLU-SD, 2B trim edge (hàng mới 100%): 0.8mm x 1219mm x Cuộn
|
tấn
|
1,650
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu H2 dùng để luyện phôi thép ( Steel scrap Japanese H2). Hàng đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông t 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi trờng.
|
tấn
|
422
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng ,hàng loại 2 ,cha tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,hàng mới, tiêu chuẩn JIS G3131 ,kích thớc : 1,2-4,5mm x 870-1350mm x cuộn
|
tấn
|
495
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ (0.6 - 6) mm x (720 - 1513)mm x (1340 -2438)mm
|
tấn
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng duộn SUS-430 (0.90up x 1000up x cuộn)
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 2,0mmx1128mm
|
tấn
|
1,475
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ size (mm) : (6-78) mm x (990-3880)mm x (2.970-15.068)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
540
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha tráng phủ mạ (Dày: 1.40mm - 3.00mm; Rộng: 42mm - 255mm), Hàng mới 100%
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP 304L. Size: ( 0.879 - 0.979 ) MM X ( 1219.00 - 1228.00 ) MM. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
2,350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013
|
tấn
|
409
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
407
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn SUS304 size 0.39mm - 2.47mm x 1000mm up x coil. Hàng mới 100%
|
tấn
|
2,350
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
402
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội ( 0.4/2.00mm x 990 /1525 mm x C) , mới 100%
|
tấn
|
1,160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng,(không hợp kim không tráng phủ mạ ) ( 11.5 - 12 )mm x ( 900 - 1524 )mm x coil ( Hàng loại 2 )
|
tấn
|
490
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn (Loại 2)- Mới 100% (Không phủ, không mạ, không tráng kẽm, không hợp kim) 0.14MM - 0.61MM x 700MM - 1250MM x C
|
tấn
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nguội, cha phủ dát, mạ hoặc tráng (COLD ROLLED COIL), 0.5mm x 1000mm x coil, mới 100%
|
tấn
|
668
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn size 5.0mm->9.0MM, AISI 304H 5.50 MM
|
tấn
|
2,620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
362
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hạt nhựa PP (SSPP-640)
|
kg
|
1,34
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa LLDPE 3304 Nguyên liệu sx bao bì PP
|
kg
|
1,49
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Hạt nhựa - EVA 180F
|
kg
|
1,96
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa ABS GP-22 ( Dùng trong SX bình nớc nóng)
|
kg
|
2
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa PS (HIPS 576H - NATURAL)
|
kg
|
2,08
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Epoxy Resin YD- 128 - Nhựa Epoxy nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 22 phuy x 220kg/phuy.(5 PALLET)
|
kg
|
2,64
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa POLYPROPYLENE dạng hạt nguyên sinh
|
kg
|
1,48
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa loại LDPE LDF260GG
|
kg
|
1,49
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa - POM DURACON M90CA CF2001 NATURAL
|
kg
|
1,80
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nhựa ABS - ACRYLONITRILE BUTADIEN STYRENE COPOLYMER nguyên sinh các loại (dạng hạt)
|
kg
|
2,05
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng (EPIKOTE(TM) RESIN 1001-X-75)
|
kg
|
2,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa PVC dùng sx dây Shield wire dạng nguyên sinh
|
kg
|
1,60
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa LLDPE (Q2018H)
|
kg
|
1,55
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Hạt Nhựa PP 520L
|
kg
|
1,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt Nhựa (LLDPE 118W)
|
kg
|
1,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE
|
kg
|
1,47
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa LLDPE
|
kg
|
1,45
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa PP
|
kg
|
1,74
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nhựa nguyên sinh (EVA TAFMER DF110; 810)
|
kg
|
1,95
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa PVC (nguyên sinh)
|
kg
|
1,40
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh PP
|
kg
|
1,40
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa từ EVA
|
kg
|
1,72
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên sinh dạng hạt Plastic Resin - ABS (PA-757) (OFF) 3S
|
kg
|
2,01
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 3106-X-70)
|
kg
|
2,01
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,56
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa ABS dạng nguyên sinh( POLIMAXX ABS GRADE SP 200). Hàng mới 100%
|
kg
|
2,11
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa EVA (Polylolefin Elastomer)
|
kg
|
2,12
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nhựa Epoxy - 912116-EPON (TM) RESIN 828LS
|
kg
|
2,58
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt) 1220 x 2440 x 3.6MM (8,575 Tấm)
|
m3
|
226
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ: 4949430MM (quy cách biên: 4949440MM)
|
m3
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy (nhóm 4) (pinus radiata) - Kích thớc : 25mm x (100 - 200)mm x (1.8 - 6)m
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim (Taly) xẻ .Tên KH:Erythrphleum ivorence.KT: Dày 60mm(+3mm)
|
Rộng 140mm up
|
m3
|
$715.00
|
Nigeria
|
Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% Karrigum, dài 2.85m-5.85m, đờng kính 25cm trở lên
|
m3
|
220
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ THÔNG Xẻ CHƯA BàO( RED WOOD) 75MMX175MMX3600MMUP (SF 5TH & BETTER) Tên khoa học : Pinus sylvestris (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
|
m3
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông tròn: RADIATA PINE PRUNED PEELER LOGS, SED:AVERAGE 40-45CM, LENGTH: 5.4M . Tên khoa học : PINUS RADIATA
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván plywood 12 X 1220 X 2440 (MM), NPL san xuat san pham go moi 100%
|
m3
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) 8MM x 1220MM x 2440 MM (1356 tấm )Hàng mới 100%.
|
m3
|
215
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Tần Bì xẻ. Tên khoa học Quercus Robur.Gồm 752 tấm .Hàng không thuộc danh mục CITES.mới 100%
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi đỏ xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L 7-12 feet (tên khoa học : Quercus rubra)
|
m3
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Dơng xẻ sấy loại: dày 4/4 inch (Poplar 4/4" RW #2 Com RGH KD RL) Populus deltoides .NPL Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ.
|
m3
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Sồi ( White Oak ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy cha rẻ mộng, dài (1.260-5.040) m. Tên khoa học: QUERCUS ALBA
|
m3
|
310
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 4/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% dài 5m trở lên, đờng kính 30cm trở lên
|
m3
|
160
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Nguyên liiệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ viên. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012) QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT, Am do: 13 %, Aflatoxin: 100microgam/kg.
|
tấn
|
275
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( poultry meal )
|
tấn
|
590
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (hydrolized feather meal) ; hàng mới 100%
|
tấn
|
765
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN: Bột gan mực (squid liver powder)
|
tấn
|
710
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dầu gan mực - SQUID LIVER OIL; ( độ ẩm 0,92%, chất béo 99,00 % )
|
tấn
|
1,600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
614
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Mexican Steam Dried Fishmeal 64% ( Bột Cá) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
1,790
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
232
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,8%, độ ẩm 7,2%, melamin < 0.25 mg /kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột Lông Vũ
|
tấn
|
760
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
|
tấn
|
237
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải ( Canola meal) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
376,88
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng bò , protein :41,57%, độ ẩm :5,16%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 67% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,681,48
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Copra Expellers ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặt trng không mùi chua mốc, Độ ẩm <12%, hàm lợng Aflatoxin <50ppb.
|
tấn
|
211
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
244
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc: Bột gia cầm, protein :64,29, do am: 6,34%, melamin <2.0ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
580
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
585
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.64%, protein 61.32%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
758
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 63,30%, độ ẩm 7,50 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 2,95 %,TVN 128MG/100GR,
|
tấn
|
1,475
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Canola meal) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
|
tấn
|
397,50
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
575
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLE (DDGS) (Dạng bột, mảnh màu vàng; độ ẩm 11,72%, Protein 29,39%, xơ thô 7,69%) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc / Bã ngô làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
389
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Khô dầu đậu nành (theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78:2011 BNNPTNT quy định trong thông t 26)
|
tấn
|
534
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
800
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Phân bón UREA (hạt to), hàng xá, hàm lợng : Nitrogen >= 46%, Biuret <= 1%
|
tấn
|
425
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
527,30
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
465
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón S A. AMMONIUM SULFATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULPHUR: 24% MIN. COLOUR: WHITE
|
tấn
|
235,54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|