Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ (Code: WEA-SUB25011/U) (11706502030mm) Sản phẩm làm bằng gỗ thông nhóm 4, mới 100%
|
cái
|
172,69
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn City bằng gỗ tràm Size: 180(L)x100(W)x 76(H)cm
|
cái
|
142,58
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Bàn gỗ sồi-gỗ nhập khẩu-CALIA-20600 Calia dining table 200cm - Un Brushed-2000-740-950
|
cái
|
138
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ làm bằng gỗ tràm QC: 170x44x85 cm. NPL mua trong nớc.
|
cái
|
143
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn làm bằng gỗ tràm QC: 180x90x75 cm. NPL mua trong nớc.
|
cái
|
99
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ HRA1-gỗ thông(72x43.5x134.5)cm
|
cái
|
182,58
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
Bàn HQQ1-gỗ thông(93x93x45)cm
|
cái
|
128,51
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
Tủ gỗ thông 1255mm x 1100mm x 500mm
|
cái
|
193,99
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn ZENTOSA:1600/2300900760mm( Làm bằng gỗ sồi, mới 100%)
|
cái
|
218
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ gỗ thông 1700mm x 1000mm x 430mm
|
cái
|
183,19
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ loại 110x45x140 cm- Gỗ tràm bông vàng (TV-Snow white L)
|
cái
|
228
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Tủ (Gỗ thông nhóm IV) 2175x730x2150mm
|
cái
|
237
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ quần áo Comely (QHD-745-041D) (1,676 x 510 x 915mm) (gỗ tràm) (mới 100%)
|
cái
|
224
|
Cảng Vict
|
FOB
|
Tủ gỗ sồi có nguồn gốc nhập khẩu 1880x410x11401880x580x1040mm
|
bộ
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ gỗ thông 1555mm x 1233mm x 560mm
|
cái
|
298,91
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
FOB
|
Tủ tivi (gỗ cao su xẻ)(1676
|
470
|
cái
|
$230.10
|
United States of America
|
Ghế 65276 (47x53x91)cm sp gỗ sồi (gỗ nhập khẩu), hàng mới 100% sx tại VN
|
cái
|
52
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh (Polypropylene-HP500N).Nguyên liệu nhập về sản xuất đầu vòi xịt bằng nhựa
|
kg
|
1,52
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa LDPE
|
kg
|
1,52
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa EVA OFF SPEC (ETYLEN VINYL ACETATE) = 883 bao
|
kg
|
1,52
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa PE-HDPE (MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE HHM TR-144)
|
kg
|
1,48
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa Low Density Polyethylene (LDPE) HP4023W-Dạng nguyên sinh chính phẩm - Mới 100%
|
kg
|
1,46
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh Polyetylen (HDPE HTA001HD) Hàng đóng đồng nhất 25kg/Bao Mới 100%
|
kg
|
1,46
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE
|
kg
|
1,47
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa PP (PP AW564)
|
kg
|
1,51
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Hạt nhựa Eva Nguyên sinh(21)(Ethylene Alpha- Olefin Copolymer DF 110)
|
kg
|
2,20
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nhựa nguyên sinh PP dạng hạt
|
kg
|
1,37
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hạt nhựa PVC (nguyên sinh)
|
kg
|
1,38
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa LLDPE
|
kg
|
1,54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Hạt nhựa ABS nguyên sinh - hàng mới 100%
|
kg
|
1,60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CF
|
Hạt NHựA POM FM090
|
kg
|
1,75
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa abs
|
kg
|
1,88
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột PVC SIAMVIC 266PS=Poly vinyl clorua,cha pha trộn với bất kỳ chất nào khác-loại khác-dạng bột,dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng(POLYVINYL CHLORIDE SIAMVIC266PS)
|
kg
|
1,01
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,47
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh (Polypropylene-EP300H).Nguyên liệu nhập về sản xuất đầu vòi xịt bằng nhựa
|
kg
|
1,64
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
ALKYD RESIN ALS-700 (70%)- Nhựa ALKYD RESIN ALS-700 (70%), Hàng mới 100%
|
kg
|
1,83
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HIPS STYRON A-TECH 1180 NAT (1Bao=25Kg)
|
kg
|
2,08
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
nhựa Polyurethan lỏng BAYMER 21 BC 008I
|
kg
|
2,60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa HDPE
|
kg
|
1,43
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hạt nhựa từ EVA
|
kg
|
1,99
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Hơng (KOSO) vuông thô .Tên KH:Pterocarpus erinacues.Kích thớc dày 25cm up rộng 25cm updài 2m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
536,80
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ Birch xẻ (Kiln Dried Birch Lumber, KD)
|
m3
|
410
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ hơng xẻ thanh, kích thớc: ( 470 x 430 x 3100 ) mm, cộng trừ 10%. Số lợng 175 thanh, 17 m3. Tên khoa học PTEROCARPUS LIGNUM
|
m3
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx18mm
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ gõ đỏ Châu Phi ( dày, rộng từ 30-50)cm.(Chiều dài: min:2m và max từ (2.2-2.8)m.(hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
326,30
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Sồi xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ dơng xẽ (25.4 x (101.6~304.8) x (1830~3660))mm
|
m3
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ óc chó xẻ sấy (Tên khoa học : Juglans nigra). Dày 25,4mm x Rộng trên 80mm x dài trên 1m. Loali #2 Com
|
m3
|
304
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L 6-16 feet (tên khoa học : Quercus sp)
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Dẻ Gai (Beech sawn timber) xẻ sấy cha rong bìa dày 50mm x 100mm+ x 3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)
|
m3
|
380
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
BISCUIT MEAL, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
514
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 53,6%, độ ẩm 3,70%, melamin < 0.25 mg /kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Cá - FISH MEAL (Nguyen lieu san xuat thuc an nuoi tom ca). Do am7.08%, Protein 51.1%
|
tấn
|
880
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 4.65%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
478
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 67% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,706,66
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu dừa (theo QCVN 01-78: 2011/BNNPTNT, có màu, mùi đặc trng của dầu dừa, không có mùi chua, mốc) (hàng xá dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, mới 100%)
|
tấn
|
200
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Dừa (hàng xá tàu) - Hàng nhập theo TT26/BNN PTNT
|
tấn
|
224
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.86%, protein 53.42%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
503
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
264,32
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN: Dịch cá ngừ (Actipal fish ol 4 Tuna hydrolysate liquid for fish)
|
tấn
|
1,090
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột cá (steam dried Fish meal) Protein: 63.10%; Độ ẩm: 7.0%; NACL: 2.94%; TVBN: 117mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,475
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô dầu hạt cải (Canola Meal)
|
tấn
|
390
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột bánh mì vụn ( Bakery meal).
|
tấn
|
384
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi đợc làm từ ngô: bột bã ngô vàng
|
tấn
|
391
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 47.19%, Độ ẩm: 12.36%, Ure: 0.05 PH RISE ( EEC METHOD AT 30 DEGREE C), Aflatoxin: < 5ppb
|
tấn
|
535
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân bón Kaly(MOP) K20>=59%; moisture<=1%
|
tấn
|
370
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK dạng viên 15+15+15+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
542,96
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 12+12+17(S)+2MgO+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
582,12
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK 15-15-15. Hàm lợng: (NH4-N:8.5%; NO3-N: 6.5%; P2O5: 15.0%- K2O: 15.0%); - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
511,40
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
541,10
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
465
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón KALI SUNPHATE thành phần: K2SO4>94.71%, K2O>=51%
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Bón NPK 15-15-15
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp DAP (NH4)2H2PO4 Hàm lợng Ni tơ >=18%, P2O5>=46% In Bulk
|
tấn
|
535
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO+0.8S
|
tấn
|
630
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn Grade J4 NO.1 : 3,0MM X 1240MM X Cuộn/ mới 100%.
|
tấn
|
1,490
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430, BA, NO.4: (0.29-0.48)mm x (1000-1270)mm x cuộn
|
tấn
|
1,070
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013
|
tấn
|
397
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, sơn, cha qua sử dụng, loại hai. Kích thớc: ( 1.5 - 2.3mm ) x ( 700 - 1500mm ) x ( 1500 - 2500mm )
|
tấn
|
475
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn không hợp kim cán nóng cha tráng phủ mạ,sơn đã ngâm tẩy gỉ ( 2.0-2.9 )mm X (949-1230 )mm X c
|
tấn
|
555
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nóng, dạng cuộn tròn, KT: 3,8mmx1167mm
|
tấn
|
1,674
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (3.05 - 4.00)mm x (914 - 1560)mm x cuộn
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim, cha tráng phủ mạ mới 100%, size: 1.4 - 3.0 mm x 800mm UP x 1800mm UP
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xowngr, máy móc thiết bị.. dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim cha tráng phủ mạ đã ngâm dầu tẩy gỉ mới 100% size 3.0-4.5mm x 914-1219mm x 1828-2438mm
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép dây cán nóng không gỉ dạng cuộn, AISI 304J3-S 6.50 MM
|
tấn
|
2,820
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm không hợp kim, dạnh cuộn, cán nguội, mặt ngoài tráng hợp kim Nhôm-Kẽm, hàm lợng cácbon dới 0.6%, GL400-A (JIS G3321, SGLC400) AZ150, (0.50x914)mm.
|
tấn
|
1,115
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
403
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, sơn, cha qua sử dụng, loại hai. Kích thớc: ( 3.0 - 7.0mm ) x ( 900 - 1500mm ) x (1000 - 3500mm )
|
tấn
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|