Vàng tiếp tục tăng giá do bóng mây lạm phát ngày càng dày đặc. Sáng nay 21/4, vàng giao ngay lên tới 1.507,15 USD/ounce, vượt kỷ lục cao 5 phiên liên tiếp, trong khi bạc giao ngay cũng đạt mức cao kỷ lục 31 năm, 45,72 USD/ounce.
Dầu Brent sáng nay tăng lên mức 124,52 USD/thùng, do dự trữ dầu thô của Mỹ tuần qua giảm ngoài dự kiến, và đồng đô la Mỹ giảm giá mạnh thúc đẩy các nhà đầu tư hướng tới những tài sản có độ rủi ro cao.
Dự báo dầu mỏ sẽ sớm tái lập mức cao kỷ lục đạt được hôm 11/4 là 127,02 USD/thùng, còn dầu thô ngọt nhẹ của Mỹ cũng sẽ trở lại mức 113,46 USD.
Giá kim loại tại London vững trong phiên giao dịch sáng nay, trước kỳ nghỉ lễ dài ngày.
Giá cà phê arabica quay trở lại mức cao kỷ lục 34 năm, do thiếu cà phê chất lượng cao. Nhu cầu đầu tư đẩy đường tăng giá mạnh sau khi giảm 15% trong 2 tuần qua.
Giá hàng hoá thế giới
Hàng hoá
|
ĐVT
|
Sáng 21/4/11
|
(so với 20/4) +/-
|
(so với 20/4) %
|
So với 21/4/2010
|
Dầu WTI
|
USD/thùng
|
111,40
|
3,12
|
2,9%
|
21,9%
|
Dầu Brent
|
USD/thùng
|
123,91
|
2,58
|
2,1%
|
30,8%
|
Khí thiên nhiên
|
USD/gallon
|
4,310
|
0,048
|
1,1%
|
-2,2%
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1498,90
|
3,80
|
0,3%
|
5,5%
|
Vàng kỳ hạn
|
USD/ounce
|
1501,60
|
7,70
|
0,5%
|
5,8%
|
Dollar
|
|
74,339
|
-0,688
|
-0,9%
|
-5,9%
|
CRB
|
|
365,540
|
4,710
|
1,3%
|
9,8%
|
Ngô
|
Cent/bushel
|
732,75
|
-16,25
|
-2,2%
|
16,5%
|
Đậu tương
|
Cent/bushel
|
1357,75
|
15,75
|
1,2%
|
-2,6%
|
Lúa mì
|
Cent/bushel
|
785,00
|
-0,75
|
-0,1%
|
-1,2%
|
Bạc
|
USD/ounce
|
44,461
|
0,548
|
1,2%
|
43,7%
|
Bạch kim
|
USD/ounce
|
1802,80
|
31,50
|
1,8%
|
1,4%
|
Palladium
|
USD/ounce
|
758,90
|
27,80
|
3,8%
|
-5,5%
|
Đồng Comex
|
Cent/lb
|
433,95
|
11,00
|
2,6%
|
-2,4%
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
9575,00
|
-2,00
|
-0,02
|
-0,26
|
Đồng Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
71780
|
720
|
+1,01
|
-0,10
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2735,00
|
5,00
|
+0,18
|
10,73
|
Nhôm Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
16790
|
20
|
+0,12
|
-0,30
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2362,00
|
2,00
|
+0,08
|
-3,75
|
Kẽm Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
17890
|
65
|
+0,36
|
-8,14
|
Nickel LME
|
USD/tấn
|
26312,00
|
-88,00
|
-0,33
|
6,31
|
Nickel Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
2605,00
|
-5,00
|
-0,19
|
2,16
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
18220
|
55
|
+0,30
|
-0,71
|
Thiếc Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
32650,00
|
0,00
|
+0,00
|
21,38
|
Cà phê New York
|
Cent/lb
|
297,65
|
3,40
|
+1,16
|
23,10
|
Cà phê London
|
USD/tấn
|
2484,00
|
32,00
|
+1,31
|
18,45
|
Ca cao New York
|
USD/tấn
|
3067,00
|
0,00
|
+0,00
|
0,49
|
Cacao London
|
GBP/tấn
|
1922,00
|
-7,00
|
-0,36
|
-5,27
|
Đường New York
|
Cent/lb
|
25,07
|
0,80
|
+3,30
|
-21,95
|
Đường London
|
USD/tấn
|
638,80
|
13,80
|
+2,21
|
-17,84
|
(T.Hải – tổng hợp)