menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2008

08:29 04/07/2008

Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 5 đạt 455.972.975 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2008 lên 1.823.847.692 USD, tăng 17,9% so với cùng kỳ năm ngoái và tăng 33,4% so với tháng 4/2008.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 408.699.232 USD, tiếp đến là Anh: 228.888.638 USD, sau cùng là Đức: 155.866.902 USD, Hà Lan: 146.168.150 USD, Bỉ: 129.295.647 USD và các nước khác…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 5/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2008(USD)
Achentina
2.917.164
8.520.330
CH Ai Len
693.519
2.644.318
Ấn Độ
495.033
1.949.428
Anh
50.426.750
228.888.638
Áo
4.982.223
25.072.493
Ả Rập Xê Út
219.235
1.039.426
Ba Lan
438.524
2.885.124
Bỉ
25.888.241
129.295.647
Bồ Đào Nha
853.848
3.337.881
Brazil
2.682.458
15.784.906
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
1.726.947
7.019.821
Campuchia
100.242
289.453
Canada
8.781.455
32.307.238
Đài Loan
2.932.919
14.885.702
Đan Mạch
1.552.271
7.993.380
CHLB Đức
36.654.473
155.866.902
Hà Lan
33.336.757
146.168.150
Hàn Quốc
3.432.953
22.236.119
Hồng Kông
4.103.180
17.905.723
Hungary
74.780
490.659
Hy Lạp
1.666.827
7.080.093
Indonesia
624.047
2.617.048
Italia
23.452.020
90.045.388
Lào
 
259.303
Lítva
85.500
227.800
Malaysia
1.579.114
7.062.639
Mỹ
92.151.961
408.699.232
Na Uy
432.396
3.594.342
CH Nam Phi
2.750.609
11.304.333
Niu zi lân
1.438.234
3.214.592
Liên bang Nga
7.262.573
16.294.328
Nhật Bản
10.161.502
53.491.306
Ôxtrâylia
3.972.239
16.352.398
Phần Lan
440.741
1.964.408
Pháp
27.660.921
84.107.113
Philippines
319.513
2.408.283
Rumani
 
372.128
CH Séc
365.084
2.718.503
Singapore
868.908
4.086.756
CH Síp
154.428
400.070
Slôvakia
275.199
3.026.131
Slôvenhia
442.573
1.365.351
Tây Ban Nha
24.420.207
70.078.514
Thái Lan
560.642
2.487.969
Thổ Nhĩ Kỳ
2.647.632
9.293.444
Thuỵ Điển
4.547.299
20.600.720
Thuỵ Sĩ
2.477.705
8.444.129
Trung Quốc
7.517.534
37.237.193
Ucraina
614.923
1.829.658
Tổng
455.972.975
1.823.847.692
(tổng hợp)

Nguồn:Vinanet