menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2008

23:43 12/09/2008

Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 7 đạt 452.185.166 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 7 tháng đầu năm 2008 lên 2.275.491.302 USD, tăng 16,8% so với cùng kỳ năm ngoái nhưng giảm 0,1% so với tháng 6/2008.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 7 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 576.478.970 USD, tiếp đến là Anh: 332.000.007 USD, sau cùng là Đức: 243.766.557 USD, Hà Lan: 216.800.641 USD, Bỉ: 188.667.659 USD và các nước khác…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 7/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 7 tháng đầu năm 2008(USD)
Achentina
1.419.837
11.614.995
CH Ai Len
401.582
3.660.868
Ấn Độ
515.900
3.148.452
Anh
51.657.333
332.000.007
Áo
4.775.207
34.553.949
Ả Rập Xê Út
267.407
1.383.463
Ba Lan
1.063.941
4.293.002
Bỉ
29.791.261
188.667.659
Bồ Đào Nha
714.478
4.863.067
Brazil
5.808.931
23.828.414
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
2.432.442
11.680.951
Campuchia
 
327.278
Canada
11.091.319
52.459.178
Đài Loan
3.778.635
21.811.411
Đan Mạch
2.359.629
12.311.004
CHLB Đức
43.792.683
243.766.557
Hà Lan
33.836.473
216.800.641
Hàn Quốc
6.421.368
35.334.248
Hồng Kông
5.287.510
26.883.377
Hungary
246.661
1.190.556
Hy Lạp
2.369.577
12.632.400
Indonesia
1.034.654
3.697.466
Italia
30.160.131
142.559.270
Lào
458.588
717.890
Lítva
279.258
767.074
Malaysia
2.364.081
11.022.350
Mỹ
82.491.837
576.478.970
Na Uy
1.797.658
6.758.058
CH Nam Phi
3.203.564
18.296.088
Niu zi lân
752.654
4.506.628
Liên bang Nga
3.484.581
25.639.914
Nhật Bản
14.354.036
77.101.288
Ôxtrâylia
3.991.346
23.155.211
Phần Lan
629.398
3.020.888
Pháp
17.610.003
123.493.155
Philippines
722.727
3.492.739
Rumani
43.522
514.442
CH Séc
1.129.044
4.641.546
Singapore
755.726
5.522.087
CH Síp
38.115
563.895
Slôvakia
3.636.798
15.258.797
Slôvenhia
612.384
2.391.400
Tây Ban Nha
22.765.243
113.421.929
Thái Lan
912.022
3.960.502
Thổ Nhĩ Kỳ
1.138.462
11.743.382
Thuỵ Điển
8.639.164
37.951.817
Thuỵ Sĩ
1.995.072
12.276.507
Trung Quốc
9.645.344
55.490.552
Ucraina
583.356
2.908.880
Tổng
452.185.166
2.727.676.468
(tổng hợp)

Nguồn:Vinanet