menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2008

16:40 29/09/2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 8 đạt 843.698.258 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 8 tháng đầu năm 2008 lên 3.119.189.560 USD, tăng 16,9% so với cùng kỳ năm ngoái và tăng 86,6% so với tháng 7/2008.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 8 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 665.042.522 USD, tiếp đến là Anh: 384.282.477 USD, sau cùng là Đức: 267.405.903 USD, Hà Lan: 241.439.224 USD, Bỉ: 207.817.417 USD và các nước khác…
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 8/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 8 tháng đầu năm 2008(USD)
Achentina
1.987.531
13.587.236
CH Ai Len
1.074.614
4.735.483
Ấn Độ
558.779
3.707.230
Anh
51.899.645
384.282.477
Áo
3.846.181
38.587.554
Ả Rập Xê Út
387.198
1.770.661
Ba Lan
997.444
5.290.446
Bỉ
19.161.859
207.817.417
Bồ Đào Nha
384.896
5.247.963
Brazil
4.509.425
28.335.938
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
1.326.023
12.974.171
Campuchia
23.471
363.863
Canada
10.697.420
63.119.897
Đài Loan
3.963.416
25.774.827
Đan Mạch
1.053.541
13.356.145
CHLB Đức
24.252.110
267.405.903
Hà Lan
24.658.553
241.439.224
Hàn Quốc
6.184.380
41.518.628
Hồng Kông
5.412.676
32.298.410
Hungary
169.610
1.365.916
Hy Lạp
2.076.533
14.717.053
Indonesia
434.027
4.131.493
Italia
14.460.288
157.019.558
Lào
 
717.890
Lítva
44.102
811.177
Malaysia
1.768.096
12.790.446
Mỹ
88.479.013
665.042.522
Na Uy
806.472
7.564.529
CH Nam Phi
4.167.694
22.463.782
Niu zi lân
532.218
5.040.823
Liên bang Nga
1.202.684
26.842.598
Nhật Bản
11.386.717
88.488.005
Ôxtrâylia
2.963.584
25.888.098
Phần Lan
900.683
3.926.185
Pháp
11.952.239
135.306.205
Philippines
865.431
4.358.170
Rumani
145.899
660.340
CH Séc
628.585
5.270.131
Singapore
1.199.024
6.721.111
CH Síp
111.901
675.796
Slôvakia
3.129.576
18.388.374
Slôvenhia
102.296
2.499.031
Tây Ban Nha
22.524.817
135.842.502
Thái Lan
896.964
4.857.466
Thổ Nhĩ Kỳ
759.951
12.503.333
Thuỵ Điển
5.647.508
43.599.325
Thuỵ Sĩ
1.677.588
13.960.596
Trung Quốc
11.471.901
66.942.756
Ucraina
190.724
3.099.605
Tổng
843.698.258
3.119.189.560
(tổng hợp)

Nguồn:Vinanet