Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 31 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 25.264.411 USD chiếm 23,4%, Mỹ: 17.690.149 USD chiếm 16,4%, Hà Lan: 9.412.924 USD chiếm 8,7%, Campuchia: 6.237.829 USD chiếm 5,8%, Anh: 4.520.682 USD chiếm 4,2%…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 2/2009 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2009 (USD) |
Ấn Độ |
125.667 |
234.921 |
Anh |
1.958.366 |
4.520.682 |
Ba Lan |
147.863 |
446.143 |
Bỉ |
591.088 |
1.455.826 |
Campuchia |
3.431.970 |
6.237.829 |
Canada |
640.623 |
1.310.779 |
Đài Loan |
923.806 |
1.697.933 |
Đan Mạch |
277.921 |
826.606 |
CHLB Đức |
2.408.250 |
5.991.914 |
Hà Lan |
4.507.448 |
9.412.924 |
Hàn Quốc |
1.109.259 |
1.831.598 |
Hồng Công |
264.672 |
562.859 |
Indonesia |
739.342 |
1.072.300 |
Italia |
990.367 |
1.911.911 |
Malaysia |
1.465.095 |
2.463.254 |
Mỹ |
8.351.073 |
17.690.149 |
Mêhicô |
366.606 |
378.534 |
Na Uy |
212.095 |
435.957 |
Liên bang Nga |
365.851 |
613.791 |
Nhật Bản |
13.393.144 |
25.264.411 |
Ôxtrâylia |
731.300 |
1.660.863 |
Phần Lan |
307.303 |
548.337 |
Pháp |
1.484.515 |
2.761.882 |
Philippine |
1.151.135 |
2.086.866 |
Singapore |
716.503 |
1.195.034 |
Tây Ban Nha |
548.720 |
1.205.863 |
Thái Lan |
568.649 |
1.109.674 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
192.866 |
371.808 |
Thuỵ Điển |
573.916 |
1.124.261 |
Thuỵ Sỹ |
265.100 |
563.721 |
Trung Quốc |
1.034.140 |
3.022.787 |
Ucraina |
84.932 |
113.204 |
Tổng |
55.525.591 |
108.108.896 |
(tổng hợp)
Nguồn:Vinanet