Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 8/2008 đạt 66.049.309 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong 8 tháng đầu năm 2008 lên 539.610.154 USD, tăng 29% so với cùng kỳ năm ngoái nhưng giảm 6,2% so với tháng 7/2008.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 45 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch luôn dẫn vị trí đứng đầu là Mỹ: 149.051.959 USD, Nhật Bản: 49.980.103 USD, Bỉ: 48.602.955 USD, Đức: 47.623.654 USD…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 8/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 8 tháng đầu năm 2008 (USD) |
Achentina |
218.953 |
1.623.488 |
CH Ai len |
100.999 |
816.273 |
Ấn Độ |
77.838 |
960.738 |
Anh |
1.480.335 |
13.776.549 |
Áo |
301.067 |
1.139.638 |
Ả Rập xê út |
|
370.577 |
Ba Lan |
525.541 |
3.246.432 |
Bỉ |
3.171.258 |
48.602.955 |
Bồ Đào Nha |
85.221 |
650.697 |
Brazil |
455.604 |
3.390.310 |
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
36.351 |
1.122.213 |
Campuchia |
170.998 |
899.359 |
Canada |
1.863.108 |
17.500.802 |
Đài Loan |
2.947.465 |
13.156.313 |
Đan Mạch |
558.865 |
2.424.543 |
Đức |
6.488.198 |
47.623.654 |
Hà Lan |
2.116.907 |
14.184.330 |
Hàn Quốc |
3.434.910 |
17.468.435 |
Hoa Kỳ |
17.444.216 |
149.051.959 |
Hồng Kông |
576.142 |
4.300.679 |
Hungary |
127.933 |
908.340 |
Hy Lạp |
408.416 |
1.611.427 |
Indonesia |
70.467 |
386.449 |
Italia |
1.421.192 |
12.081.905 |
Malaysia |
476.987 |
3.302.122 |
Na Uy |
433.425 |
2.322.255 |
CH Nam Phi |
169.333 |
1.188.776 |
Niu Zi Lân |
183.876 |
1.346.272 |
Liên Bang Nga |
647.953 |
4.539.851 |
Nhật Bản |
5.893.758 |
49.980.103 |
Ôxtrâylia |
1.238.039 |
6.948.713 |
Phần Lan |
50.077 |
517.575 |
Pháp |
4.319.066 |
37.520.590 |
Philippines |
209.738 |
921.427 |
CH Séc |
241.929 |
2.824.151 |
Singapore |
322.522 |
2.592.901 |
Slôvakia |
66.660 |
200.839 |
Slôvenhia |
69.335 |
236.363 |
Tây Ban Nha |
1.592.139 |
16.780.434 |
Thái Lan |
406.831 |
4.894.645 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
83.290 |
1.527.471 |
Thuỵ Điển |
1.096.012 |
8.570.915 |
Thuỵ Sĩ |
294.511 |
2.539.705 |
Trung Quốc |
836.154 |
8.635.767 |
Ucraina |
|
1.278.559 |
Tổng |
66.049.309 |
539.610.154 |
(tổng hợp)
Nguồn:Vinanet