menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu sắt thép các loại năm 2010 lượng giảm nhưng tăng về trị giá

15:18 01/03/2011

Theo số liệu thống kê, tháng 12 năm 2010 Việt Nam đã nhập khẩu trên 8 triệu tấn sắt thép các loại, đạt trị giá 542,1 triệu USD, tăng 843,5% về lượng nhưng giảm 12,56%, nâng lượng sắt thép nhập khẩu năm 2010 lên trên 9 triệu tấn, với kim ngạch 6,1 tỷ USD, giảm 6,84% về lượng nhưng tăng 14,81% về trị giá so với năm 2009.
 
 

Theo số liệu thống kê, tháng 12 năm 2010 Việt Nam đã nhập khẩu trên 8 triệu tấn sắt thép các loại, đạt trị giá 542,1 triệu USD,  tăng 843,5% về lượng nhưng giảm 12,56%, nâng lượng sắt thép nhập khẩu năm 2010 lên trên 9 triệu tấn, với kim ngạch 6,1 tỷ USD, giảm 6,84% về lượng nhưng tăng 14,81% về trị giá so với năm 2009.

Nhìn chung, năm 2010, nhập khẩu sắt thép các loại của Việt Nam giảm ở hầu hết các thị trường so với năm 2009.Giảm mạnh nhất là thị trường Ucraina, giảm 91,48% về lượng và giảm 89,41% về trị giá với 23,4 nghìn tấn, trị giá 12,8 triệu USD.

Tuy nhiên, những thị trường chính Việt Nam nhập khẩu mặt hàng này như Trung quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc đều tăng trưởng về lượng và trị giá.

Trung Quốc – là thị trường chính Việt Nam nhập khẩu mặt hàng này. Tháng cuối năm 2010, lượng sắt thép nhập khẩu từ thị trường Trugn Quốc giảm, giảm 37,93% về lượng và giảm 24,18% về trị giá so với tháng liền kề trước đó, với trên 124 nghìn tấn sắt thép các loại, trị giá 100,9 triệu USD. Tuy nhiên nếu tính chung cả năm 2010 thì Việt Nam đã nhập 2,1 triệu tấn sắt thép các loại từ thị trường Trung Quốc chiếm 24% trong tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng của cả nước, kim ngạch 1,5 tỷ USD, tăng 67,08% về lượng và tăng 86,23% về trị giá so với năm 2009.

Đứng sau thị trường Trung Quốc là Nhật Bản với lượng nhập trong năm 2010 là 1,7 triệu USD, trị giá 1,2 tỷ USD, tăng 19,38% về lượng và tăng 47,85% về trị giá so với năm 2009.

Thị trường chính thứ ba cung cấp sắt thép cho Việt nam năm 2010 là Hàn quốc với lượng nahapj 1,6 triệu tấn, trị giá 1,2 triệu USD tăng 52,39% về lượng và tăng 84,89% về trị giá so với năm trước.

Thống kê thị trường cung cấp sắt thép các loại cho Việt Nam năm 2010

ĐVT: Lượng (tấn); Trị giá (USD)
Thị trường
 
KNNK tháng 12/2010
KNNK năm 2010
Năm 2010 so năm 2009 (%)
lượng
trị giá
lượng
trị giá
lượng
trị giá
Tổng KN
8.081.231
542.176.128
9.082.053
6.154.835.264
-6,84
+14,81
Trung Quốc
124.097
100.911.602
2.188.545
1.519.043.538
+67,08
+86,23
Nhật Bản
173.649
130.011.910
1.743.381
1.241.046.244
+19,38
+47,85
Hàn Quốc
151.900
128.946.569
1.648.758
1.244.604.497
+52,39
+84,89
Nga
15.760
9.673.968
859.477
479.267.716
-50,68
-38,43
Đài Loan
63.424
52.019.582
798.839
667.309.846
-31,81
-7,01
Malaixia
67.773
29.852.353
678.658
383.798.055
-6,48
+10,83
Thái Lan
281.097
11.552.806
511.715
162.808.488
+64,13
-6,01
Ôxtrâylia
42.677
25.984.791
100.272
62.735.255
+34,61
+73,04
Canada
 
 
48.540
25.677.439
-71,88
-66,09
Braxin
8.332
5.073.268
44.971
24.564.943
-24,77
-21,88
Indonesia
1.993
2.339.485
40.911
35.807.701
-69,07
-58,60
Singapore
465
1.073.563
38.767
33.618.955
+153,54
+46,33

Nam Phi

308
712.258
33.014
24.547.695
-69,66
-54,95
Hoa Kỳ
7.680
4.975.588
33.010
27.153.348
-71,11
-51,07
Đức
1.920
1.654.637
28.596
22.373.036
-67,57
-48,85
Ucraina
158
153.294
23.468
12.863.194
-91,48
-89,41
Bỉ
293
199.178
21.054
12.877.775
-32,55
-24,15
Tây Ban Nha
5.252
4.128.643
18.342
18.743.579
-22,13
+8,26
Ấn Độ
1.234
2.132.848
15.150
23.335.341
-86,54
-76,53
Phần Lan
474
450.850
9.543
10.638.120
+182,00
+101,68
Philippin
 
 
7.911
4.343.575
-4,26
+2,58
Hà Lan
244
205.390
6.667
4.940.843
-63,28
-51,85
Italia
123
302.587
6.230
6.525.911
+10,19
+26,04
Newzealand
542
298.938
5.329
2.429.119
-20,59
-8,12
Thụy Điển
361
385.806
4.988
4.463.614
-46,86
+2,11
Pháp
199
230.245
4.305
7.103.514
-87,44
-54,41
Anh
69
97.724
1.350
1.294.540
-83,73
-73,09
Hồng Kông
118
101.415
894
2.019.808
-40,20
-16,42
Đan Mạch
9
49.090
80
237.578
-99,20
-96,78

(Lan Hương - Vinanet)

Nguồn:Vinanet